Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y30 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y95 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y30 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y95. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y30 f/2.2. Tại Vivo Y95 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 19.7 MP cho Vivo Y95. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y30 đã cài đặt chip MediaTek Helio P35. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Vivo Y30 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Y95 được trang bị Qualcomm Snapdragon 439. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 505 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y95 DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y30 đã ghi được 102588 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y95 đã ghi được 90120 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y30 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 265màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y30 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 426 cd/m².
Vivo Y95 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 269 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y30 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y95 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y30 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y95.
Vivo Y30 nặng 197 gam so với 164 gam của Vivo Y95. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.1 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y30 có phiên bản USB 2 và Vivo Y95 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Vivo Y30 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Vivo Y95 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Vivo Y30 tốt hơn Vivo Y95?
- AnTuTu 102588 против 90120 , thêm về 14%
- Phiên bản android 10 против 8.1 , thêm về 23%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 4030 mAh, thêm về 24%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6.2 ", thêm về 5%
- RAM tối đa 6 против 4 , thêm về 50%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 64 , thêm về 100%
So sánh Vivo Y30 và Vivo Y95: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y30 và Vivo Y95 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y30 đã ghi được 102588 điểm. Vivo Y95 đạt 90120 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y30 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y95.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 19.7 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y30 hoặc Vivo Y95?
Dung lượng pin của Vivo Y30 là 5000 mAh, so với 4030 của Vivo Y95.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y30 hay Vivo Y95?
Vivo Y30 có MediaTek Helio P35 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 439.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y30 là 6.5 inch, so với 6.2 inch của Vivo Y95.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y30 nặng 197 gam so với 164 gam của Vivo Y95.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y30 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y95 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y30 10 có phiên bản Android, Vivo Y95 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y30 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Vivo Y95 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y30 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y95.