So sánh Vivo Y11 (2019) vs Vivo Y19
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y11 (2019) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y19 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y11 (2019) 13 MP, so với 16 MP cho Vivo Y19. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y11 (2019) f/2.2. Tại Vivo Y19 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 16 MP cho Vivo Y19. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.8 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y11 (2019) đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 439. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Adreno 505 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Vivo Y11 (2019) đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 4. Phiên bản RAM là DDR3.
Vivo Y19 được trang bị Mediatek Helio P65. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Arm Mali-G52 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 800 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y19 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y11 (2019) đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y19 đã ghi được 188696 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y11 (2019) đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 267màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y11 (2019) là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 406 cd/m².
Vivo Y19 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 395 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y11 (2019) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y19 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y11 (2019) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y19.
Vivo Y11 (2019) nặng 191 gam so với 193 gam của Vivo Y19. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y11 (2019) có phiên bản USB 2 và Vivo Y19 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Vivo Y11 (2019) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Vivo Y19 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Vivo Y19 tốt hơn Vivo Y11 (2019)?
So sánh Vivo Y11 (2019) và Vivo Y19: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y11 (2019) và Vivo Y19 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y11 (2019) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y19 đạt 188696 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y11 (2019) 13 MP, so với 16 MP cho Vivo Y19.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y11 (2019) hoặc Vivo Y19?
Dung lượng pin của Vivo Y11 (2019) là 5000 mAh, so với 5000 của Vivo Y19.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y11 (2019) hay Vivo Y19?
Vivo Y11 (2019) có Qualcomm Snapdragon 439 trên tàu, người kia có Mediatek Helio P65.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y11 (2019) là 6.4 inch, so với 6.5 inch của Vivo Y19.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y11 (2019) nặng 191 gam so với 193 gam của Vivo Y19.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y11 (2019) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y19 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y11 (2019) 9 có phiên bản Android, Vivo Y19 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y11 (2019) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Vivo Y19 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y11 (2019) so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y19.