So sánh Vivo Y71 vs Vivo X7 Plus
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y71 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo X7 Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y71 13 MP, so với 16 MP cho Vivo X7 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y71 f/2.2. Tại Vivo X7 Plus khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 4.9 MP so với 16 MP cho Vivo X7 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y71 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 425. Tần số bộ xử lý đạt 1.4 GHz. Qualcomm Adreno 308 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Vivo Y71 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo X7 Plus được trang bị Qualcomm Snapdragon 652. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 510 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo X7 Plus DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y71 đã ghi được 32352 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo X7 Plus đã ghi được 82782 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y71 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 269màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y71 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo X7 Plus có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 386 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y71 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo X7 Plus đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y71 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo X7 Plus.
Vivo Y71 nặng 150 gam so với 183 gam của Vivo X7 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y71 có phiên bản USB 2 và Vivo X7 Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Vivo Y71 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Vivo X7 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo X7 Plus tốt hơn Vivo Y71?
- Phiên bản android 8.1 против 5.1 , thêm về 59%
- kích thước hiển thị 6 " против 5.7 ", thêm về 5%
So sánh Vivo Y71 và Vivo X7 Plus: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y71 và Vivo X7 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y71 đã ghi được 32352 điểm. Vivo X7 Plus đạt 82782 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y71 13 MP, so với 16 MP cho Vivo X7 Plus.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 4.9 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y71 hoặc Vivo X7 Plus?
Dung lượng pin của Vivo Y71 là 3360 mAh, so với 4000 của Vivo X7 Plus.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y71 hay Vivo X7 Plus?
Vivo Y71 có Qualcomm Snapdragon 425 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 652.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y71 là 6 inch, so với 5.7 inch của Vivo X7 Plus.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y71 nặng 150 gam so với 183 gam của Vivo X7 Plus.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y71 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo X7 Plus trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y71 8.1 có phiên bản Android, Vivo X7 Plus 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y71 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo X7 Plus lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y71 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo X7 Plus.