So sánh Vivo X51 5G vs Vivo Y51
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo X51 5G đã ghi được 115 điểm. Vivo Y51 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo X51 5G 48 MP, so với 48 MP cho Vivo Y51. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo X51 5G f/1.6. Tại Vivo Y51 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 16 MP cho Vivo Y51. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.45 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo X51 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 765G. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. Qualcomm Adreno 620 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Vivo X51 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Y51 được trang bị Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 610 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y51 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo X51 5G đã ghi được 335915 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y51 đã ghi được 220433 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo X51 5G đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 397màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo X51 5G là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo Y51 có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo X51 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y51 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo X51 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y51.
Vivo X51 5G nặng 181 gam so với 187 gam của Vivo Y51. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8 mm, so với 8.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo X51 5G có phiên bản USB 1 và Vivo Y51 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Vivo X51 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo Y51 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo X51 5G tốt hơn Vivo Y51?
- AnTuTu 335915 против 220433 , thêm về 52%
- kích thước hiển thị 6.6 " против 6.4 ", thêm về 3%
- RAM tối đa 12 против 8 , thêm về 50%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 128 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 32 MP против 16 MP, thêm về 100%
So sánh Vivo X51 5G và Vivo Y51: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo X51 5G và Vivo Y51 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo X51 5G đã ghi được 335915 điểm. Vivo Y51 đạt 220433 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo X51 5G 48 MP, so với 48 MP cho Vivo Y51.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo X51 5G hoặc Vivo Y51?
Dung lượng pin của Vivo X51 5G là 4315 mAh, so với 4500 của Vivo Y51.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo X51 5G hay Vivo Y51?
Vivo X51 5G có Qualcomm Snapdragon 765G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 665.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo X51 5G là 6.6 inch, so với 6.4 inch của Vivo Y51.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo X51 5G nặng 181 gam so với 187 gam của Vivo Y51.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo X51 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y51 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo X51 5G 10 có phiên bản Android, Vivo Y51 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo X51 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Y51 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo X51 5G so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y51.