Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo X50 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo V17 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo X50 48 MP, so với 48 MP cho Vivo V17. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo X50 f/1.6. Tại Vivo V17 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Triple LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 32 MP cho Vivo V17. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.48 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo X50 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 730. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 618 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Vivo X50 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo V17 được trang bị Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 612 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Vivo V17 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo X50 đã ghi được 257664 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo V17 đã ghi được 219651 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo X50 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 397màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo X50 là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 488 cd/m².
Vivo V17 có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 451 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo X50 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo V17 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo X50 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo V17.
Vivo X50 nặng 173 gam so với 187 gam của Vivo V17. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 8.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo X50 có phiên bản USB 2 và Vivo V17 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Vivo X50 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo V17 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Vivo X50 tốt hơn Vivo V17?
- AnTuTu 257664 против 219651 , thêm về 17%
- Phiên bản android 10 против 9 , thêm về 11%
- kích thước hiển thị 6.6 " против 6.4 ", thêm về 3%
- RAM tối đa 12 против 8 , thêm về 50%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 2.2 GHz против 2 GHz, thêm về 10%
So sánh Vivo X50 và Vivo V17: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo X50 và Vivo V17 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo X50 đã ghi được 257664 điểm. Vivo V17 đạt 219651 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo X50 48 MP, so với 48 MP cho Vivo V17.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo X50 hoặc Vivo V17?
Dung lượng pin của Vivo X50 là 4200 mAh, so với 4500 của Vivo V17.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo X50 hay Vivo V17?
Vivo X50 có Qualcomm Snapdragon 730 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 665.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo X50 là 6.6 inch, so với 6.4 inch của Vivo V17.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo X50 nặng 173 gam so với 187 gam của Vivo V17.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo X50 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo V17 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo X50 10 có phiên bản Android, Vivo V17 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo X50 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo V17 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo X50 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo V17.