![Vivo V7](/upload/iblock/10e/Frame-2.jpg)
![Vivo X21 UD](/upload/resize_cache/iblock/01c/340_345_0/orig-_1_.jpg)
So sánh Vivo V7 vs Vivo X21 UD
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo V7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo X21 UD đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V7 16 MP, so với 12 MP cho Vivo X21 UD. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo V7 f/2. Tại Vivo X21 UD khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24 MP so với 12 MP cho Vivo X21 UD. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo V7 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 450. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 506 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Vivo V7 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.
Vivo X21 UD được trang bị Qualcomm Snapdragon 660 Plus. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 512 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Vivo X21 UD DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V7 đã ghi được 56056 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo X21 UD đã ghi được 141264 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo V7 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 283màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo V7 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo X21 UD có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo V7 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo X21 UD đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo V7 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo X21 UD.
Vivo V7 nặng 139 gam so với 175 gam của Vivo X21 UD. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 7.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo V7 có phiên bản USB 2 và Vivo X21 UD có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Vivo V7 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo X21 UD hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo X21 UD tốt hơn Vivo V7?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 12 MP, thêm về 33%
So sánh Vivo V7 và Vivo X21 UD: khoảng thời gian cơ bản
![Vivo V7](/upload/iblock/10e/Frame-2.jpg)
![Vivo X21 UD](/upload/resize_cache/iblock/01c/340_345_0/orig-_1_.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo V7 và Vivo X21 UD hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V7 đã ghi được 56056 điểm. Vivo X21 UD đạt 141264 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V7 16 MP, so với 12 MP cho Vivo X21 UD.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24 MP, so với 12 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo V7 hoặc Vivo X21 UD?
Dung lượng pin của Vivo V7 là 3000 mAh, so với 3200 của Vivo X21 UD.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo V7 hay Vivo X21 UD?
Vivo V7 có Qualcomm Snapdragon 450 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 660 Plus.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo V7 là 5.7 inch, so với 6.3 inch của Vivo X21 UD.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo V7 nặng 139 gam so với 175 gam của Vivo X21 UD.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo V7 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo X21 UD trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo V7 7.1 có phiên bản Android, Vivo X21 UD 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo V7 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo X21 UD lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo V7 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo X21 UD.