Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo V19 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo V21 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V19 48 MP, so với 64 MP cho Vivo V21. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo V19 f/1.8. Tại Vivo V21 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 44 MP cho Vivo V21. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo V19 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 712. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. Qualcomm Adreno 616 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 550 MHz. Vivo V19 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Vivo V21 được trang bị MediaTek Dimensity 800U 5G. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G57 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 850 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Vivo V21 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V19 đã ghi được 216492 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo V21 đã ghi được 342464 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo V19 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 403màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo V19 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 612 cd/m².
Vivo V21 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 408 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 90 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 765 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo V19 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo V21 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo V19 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo V21.
Vivo V19 nặng 187 gam so với 176 gam của Vivo V21. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo V19 có phiên bản USB 2 và Vivo V21 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 11. Vivo V19 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo V21 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Vivo V21 tốt hơn Vivo V19?
- Dung lượng pin 4500 mAh против 4000 mAh, thêm về 13%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 128 , thêm về 100%
So sánh Vivo V19 và Vivo V21: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo V19 và Vivo V21 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V19 đã ghi được 216492 điểm. Vivo V21 đạt 342464 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V19 48 MP, so với 64 MP cho Vivo V21.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 44 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo V19 hoặc Vivo V21?
Dung lượng pin của Vivo V19 là 4500 mAh, so với 4000 của Vivo V21.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo V19 hay Vivo V21?
Vivo V19 có Qualcomm Snapdragon 712 trên tàu, người kia có MediaTek Dimensity 800U 5G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo V19 là 6.4 inch, so với 6.4 inch của Vivo V21.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo V19 nặng 187 gam so với 176 gam của Vivo V21.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo V19 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo V21 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo V19 10 có phiên bản Android, Vivo V21 11 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo V19 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Vivo V21 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo V19 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo V21.