So sánh Vivo V21 5G vs Vivo X20 Plus UD
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo V21 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo X20 Plus UD đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V21 5G 64 MP, so với 24 MP cho Vivo X20 Plus UD. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo V21 5G f/1.79. Tại Vivo X20 Plus UD khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 44 MP so với 24 MP cho Vivo X20 Plus UD. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo V21 5G đã cài đặt chip MediaTek Dimensity 800U. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. ARM Mali-G57 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Vivo V21 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDR4.
Vivo X20 Plus UD được trang bị Qualcomm Snapdragon 660 Plus. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 512 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo X20 Plus UD DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V21 5G đã ghi được 345209 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo X20 Plus UD đã ghi được 145836 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo V21 5G đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo V21 5G là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 800 cd/m².
Vivo X20 Plus UD có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 376 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo V21 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo X20 Plus UD đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo V21 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo X20 Plus UD.
Vivo V21 5G nặng 176 gam so với 183 gam của Vivo X20 Plus UD. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.3 mm, so với 7.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo V21 5G có phiên bản USB 2 và Vivo X20 Plus UD có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. Vivo V21 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo X20 Plus UD hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo V21 5G tốt hơn Vivo X20 Plus UD?
- AnTuTu 345209 против 145836 , thêm về 137%
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 24 MP, thêm về 167%
- Phiên bản android 11 против 7.1 , thêm về 55%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3905 mAh, thêm về 2%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 401 ppi против 376 ppi, thêm về 7%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
- RAM tối đa 12 против 8 , thêm về 50%
So sánh Vivo V21 5G và Vivo X20 Plus UD: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo V21 5G và Vivo X20 Plus UD hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V21 5G đã ghi được 345209 điểm. Vivo X20 Plus UD đạt 145836 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V21 5G 64 MP, so với 24 MP cho Vivo X20 Plus UD.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 44 MP, so với 24 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo V21 5G hoặc Vivo X20 Plus UD?
Dung lượng pin của Vivo V21 5G là 4000 mAh, so với 3905 của Vivo X20 Plus UD.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo V21 5G hay Vivo X20 Plus UD?
Vivo V21 5G có MediaTek Dimensity 800U trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 660 Plus.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo V21 5G là 6.4 inch, so với 6.4 inch của Vivo X20 Plus UD.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo V21 5G nặng 176 gam so với 183 gam của Vivo X20 Plus UD.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo V21 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo X20 Plus UD trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo V21 5G 11 có phiên bản Android, Vivo X20 Plus UD 7.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo V21 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo X20 Plus UD lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo V21 5G so với IPKhông có dữ liệu của Vivo X20 Plus UD.