Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo S1 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo V11 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo S1 12 MP, so với 12 MP cho Vivo V11. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo S1 f/1.79. Tại Vivo V11 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24.8 MP so với 25 MP cho Vivo V11. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo S1 đã cài đặt chip MediaTek Helio P70. Tần số bộ xử lý đạt 2.1 GHz. ARM Mali-G72 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 800 MHz. Vivo S1 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo V11 được trang bị Qualcomm Snapdragon 660 Plus. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 512 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 800 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Vivo V11 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo S1 đã ghi được 191486 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo V11 đã ghi được 135876 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo S1 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 394màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo S1 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo V11 có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo S1 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo V11 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo S1 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo V11.
Vivo S1 nặng 189 gam so với 156 gam của Vivo V11. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo S1 có phiên bản USB 2 và Vivo V11 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Vivo S1 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Vivo V11 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo S1 tốt hơn Vivo V11?
- AnTuTu 191486 против 135876 , thêm về 41%
- Phiên bản android 9 против 8 , thêm về 13%
- Dung lượng pin 4500 mAh против 3315 mAh, thêm về 36%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6.4 ", thêm về 2%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 64 , thêm về 100%
So sánh Vivo S1 và Vivo V11: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo S1 và Vivo V11 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo S1 đã ghi được 191486 điểm. Vivo V11 đạt 135876 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo S1 12 MP, so với 12 MP cho Vivo V11.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24.8 MP, so với 25 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo S1 hoặc Vivo V11?
Dung lượng pin của Vivo S1 là 4500 mAh, so với 3315 của Vivo V11.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo S1 hay Vivo V11?
Vivo S1 có MediaTek Helio P70 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 660 Plus.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo S1 là 6.5 inch, so với 6.4 inch của Vivo V11.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo S1 nặng 189 gam so với 156 gam của Vivo V11.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo S1 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo V11 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo S1 9 có phiên bản Android, Vivo V11 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo S1 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo V11 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo S1 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo V11.