ZTE Nubia X 5G ZTE Nubia X 5G
Vivo NEX 3 5G Vivo NEX 3 5G
VS

So sánh ZTE Nubia X 5G vs Vivo NEX 3 5G

ZTE Nubia X 5G

ZTE Nubia X 5G

Xếp hạng: 24 Điểm
Vivo NEX 3 5G

WINNER
Vivo NEX 3 5G

Xếp hạng: 25 Điểm
cấp độ
ZTE Nubia X 5G
Vivo NEX 3 5G
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
4
4
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
2
3
Khác
4
4
Các đặc điểm chính
4
4
Giao diện và thông tin liên lạc
5
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

ZTE Nubia X 5G: 24 MP Vivo NEX 3 5G: 64 MP

Phiên bản android

ZTE Nubia X 5G: 9 Vivo NEX 3 5G: 9

Dung lượng pin

ZTE Nubia X 5G: 3800 mAh Vivo NEX 3 5G: 4500 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

ZTE Nubia X 5G: 404 ppi Vivo NEX 3 5G: 363 ppi

kích thước hiển thị

ZTE Nubia X 5G: 6.3 " Vivo NEX 3 5G: 6.9 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, ZTE Nubia X 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo NEX 3 5G đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Nubia X 5G 24 MP, so với 64 MP cho Vivo NEX 3 5G. Khẩu độ máy ảnh chính tại ZTE Nubia X 5G f/Không có dữ liệu. Tại Vivo NEX 3 5G khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 16 MP cho Vivo NEX 3 5G. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.1 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. ZTE Nubia X 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 640 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 250 MHz. ZTE Nubia X 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Vivo NEX 3 5G được trang bị Qualcomm Snapdragon 855+. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 640 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 250 MHz. Máy được trang bị RAM 12 GB. Phiên bản RAM cho Vivo NEX 3 5G DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Nubia X 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo NEX 3 5G đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu ZTE Nubia X 5G đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

ZTE Nubia X 5G là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Vivo NEX 3 5G có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.9 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 363 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. ZTE Nubia X 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo NEX 3 5G đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

ZTE Nubia X 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo NEX 3 5G.

ZTE Nubia X 5G nặng 181 gam so với 219 gam của Vivo NEX 3 5G. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 9.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

ZTE Nubia X 5G có phiên bản USB 2 và Vivo NEX 3 5G có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. ZTE Nubia X 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Vivo NEX 3 5G hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Vivo NEX 3 5G tốt hơn ZTE Nubia X 5G?

  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 404 ppi против 363 ppi, thêm về 11%
  • bộ nhớ tích lũy 512 против 256 , thêm về 100%
  • Cân nặng 181 g против 219 g, ít hơn bởi -17%

So sánh ZTE Nubia X 5G và Vivo NEX 3 5G: khoảng thời gian cơ bản

ZTE Nubia X 5G
ZTE Nubia X 5G
Vivo NEX 3 5G
Vivo NEX 3 5G
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
8 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
12 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 2.84 + 3 x 2.42 + 4 ядра по 1.78 GHz
1 ядро 2.96 + 3 x 2.42 + 4 ядра по 1.8
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 855
Qualcomm Snapdragon 855+
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 640
Adreno 640
bộ nhớ tích lũy
512
max 1024
Trung bình:
256
max 1024
Trung bình:
RAM tối đa
Nhiều RAM hơn cho phép bạn chạy nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất. Hiển thị tất cả
16
max 18
Trung bình:
16
max 18
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 22.9 nm
7 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
250 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
250 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
404 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
363 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
6.3 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.9 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 2280 px
1080 x 2256
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
kính chống trầy xước
Chứa
Không có dữ liệu
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
Super AMOLED
Tỷ lệ khung hình
19:9
Không có dữ liệu
Máy ảnh
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Octa-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
24 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
64 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
4K (Máy ảnh tự sướng)
30
max 120
Trung bình: 42.6
max 120
Trung bình: 42.6
1080 (Máy ảnh tự sướng)
30
max 240
Trung bình: 32.7
30
max 240
Trung bình: 32.7
Máy ảnh kép
Chứa
Chứa
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
2160 x 30
2160 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
LED
Máy ảnh kép
Chứa
Chứa
Tự động lấy nét theo pha (PDAF)
Công nghệ lấy nét tự động sử dụng so sánh pha để lấy nét nhanh và chính xác vào chủ thể. Công nghệ này phân tích pha ánh sáng đi qua ống kính của điện thoại thông minh để xác định xem một đối tượng có được lấy nét hay không. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Polymer
Sạc điện nhanh
Hầu hết các điện thoại thông minh hiện đại đều hỗ trợ sạc nhanh với công suất từ 10 đến 40 watt.
18 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
44 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3800 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
4500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
Công nghệ sạc nhanh
Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
181 g
Trung bình: 158.9 g
219 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
9.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
73.3 mm
Trung bình: 71 mm
76.1 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
154.1 mm
Trung bình: 143.5 mm
167.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
Phiên bản android
9
max 13
Trung bình: 6.3
9
max 13
Trung bình: 6.3
Điện năng tiêu thụ (TDP)
10 W
max 10
Trung bình: 6.8 W
W
max 10
Trung bình: 6.8 W
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
5G
Chứa
Chứa
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
5
max 6
Trung bình: 3.9
5
max 6
Trung bình: 3.9
ghi hình 4K
30
max 960
Trung bình: 38.7
30
max 960
Trung bình: 38.7
Đầu vào 2160
30
max 120
Trung bình: 36.9
30
max 120
Trung bình: 36.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

ZTE Nubia X 5G và Vivo NEX 3 5G hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Nubia X 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo NEX 3 5G đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Nubia X 5G 24 MP, so với 64 MP cho Vivo NEX 3 5G.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho ZTE Nubia X 5G hoặc Vivo NEX 3 5G?

Dung lượng pin của ZTE Nubia X 5G là 3800 mAh, so với 4500 của Vivo NEX 3 5G.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 512 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - ZTE Nubia X 5G hay Vivo NEX 3 5G?

ZTE Nubia X 5G có Qualcomm Snapdragon 855 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 855+.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của ZTE Nubia X 5G là 6.3 inch, so với 6.9 inch của Vivo NEX 3 5G.

Chúng nặng bao nhiêu?

ZTE Nubia X 5G nặng 181 gam so với 219 gam của Vivo NEX 3 5G.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

ZTE Nubia X 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo NEX 3 5G trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

ZTE Nubia X 5G 9 có phiên bản Android, Vivo NEX 3 5G 9 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

ZTE Nubia X 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo NEX 3 5G lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của ZTE Nubia X 5G so với IPKhông có dữ liệu của Vivo NEX 3 5G.