So sánh Vernee X vs Vernee Apollo Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vernee X đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vernee Apollo Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vernee X 16 MP, so với 16 MP cho Vernee Apollo Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vernee X f/2. Tại Vernee Apollo Lite khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 5 MP cho Vernee Apollo Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.8 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vernee X đã cài đặt chip MediaTek Helio P23. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. ARM Mali-G71 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Vernee X đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Vernee Apollo Lite được trang bị MediaTek Helio X20. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Arm Mali-T880 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 800 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vernee Apollo Lite DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vernee X đã ghi được 78095 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vernee Apollo Lite đã ghi được 92358 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vernee X đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVernee X là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vernee Apollo Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vernee X ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vernee Apollo Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vernee X hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vernee Apollo Lite.
Vernee X nặng 199 gam so với 175 gam của Vernee Apollo Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.8 mm, so với 9.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vernee X có phiên bản USB 2 và Vernee Apollo Lite có phiên bản USB 3. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Vernee X có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Vernee Apollo Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vernee X tốt hơn Vernee Apollo Lite?
- Phiên bản android 7 против 6 , thêm về 17%
- Dung lượng pin 6200 mAh против 3180 mAh, thêm về 95%
- kích thước hiển thị 6 " против 5.5 ", thêm về 9%
- ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 32 , thêm về 300%
- Độ phân giải camera trước 13 MP против 5 MP, thêm về 160%
So sánh Vernee X và Vernee Apollo Lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vernee X và Vernee Apollo Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vernee X đã ghi được 78095 điểm. Vernee Apollo Lite đạt 92358 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vernee X 16 MP, so với 16 MP cho Vernee Apollo Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vernee X hoặc Vernee Apollo Lite?
Dung lượng pin của Vernee X là 6200 mAh, so với 3180 của Vernee Apollo Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vernee X hay Vernee Apollo Lite?
Vernee X có MediaTek Helio P23 trên tàu, người kia có MediaTek Helio X20.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vernee X là 6 inch, so với 5.5 inch của Vernee Apollo Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vernee X nặng 199 gam so với 175 gam của Vernee Apollo Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vernee X đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vernee Apollo Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vernee X 7 có phiên bản Android, Vernee Apollo Lite 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vernee X hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vernee Apollo Lite lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vernee X so với IPKhông có dữ liệu của Vernee Apollo Lite.