Tambo TA-2 Tambo TA-2
Xiaomi Redmi 8A Xiaomi Redmi 8A
VS

So sánh Tambo TA-2 vs Xiaomi Redmi 8A

Tambo TA-2

Tambo TA-2

Xếp hạng: 7 Điểm
Xiaomi Redmi 8A

WINNER
Xiaomi Redmi 8A

Xếp hạng: 43 Điểm
cấp độ
Tambo TA-2
Xiaomi Redmi 8A
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
3
7
Máy ảnh
0
2
Ắc quy
1
3
Khác
1
5
Các đặc điểm chính
3
4
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
2
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Tambo TA-2: 5 MP Xiaomi Redmi 8A: 12 MP

Dung lượng pin

Tambo TA-2: 2500 mAh Xiaomi Redmi 8A: 5000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Tambo TA-2: 197 ppi Xiaomi Redmi 8A: 268 ppi

kích thước hiển thị

Tambo TA-2: 5 " Xiaomi Redmi 8A: 6.2 "

ĐẬP

Tambo TA-2: 1 GB Xiaomi Redmi 8A: 4 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Tambo TA-2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Redmi 8A đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Tambo TA-2 5 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Redmi 8A. Khẩu độ máy ảnh chính tại Tambo TA-2 f/Không có dữ liệu. Tại Xiaomi Redmi 8A khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 8 MP cho Xiaomi Redmi 8A. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Tambo TA-2 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Tambo TA-2 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Xiaomi Redmi 8A được trang bị Qualcomm Snapdragon 439. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 505 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Redmi 8A DDR3.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Tambo TA-2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Redmi 8A đã ghi được 94036 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Tambo TA-2 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 197màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Tambo TA-2 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Xiaomi Redmi 8A có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 268 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 406 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Tambo TA-2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi 8A đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Tambo TA-2 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Redmi 8A.

Tambo TA-2 nặng 151 gam so với 188 gam của Xiaomi Redmi 8A. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.5 mm, so với 9.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Tambo TA-2 có phiên bản USB 2 và Xiaomi Redmi 8A có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Tambo TA-2 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Xiaomi Redmi 8A hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.

Tại sao Xiaomi Redmi 8A tốt hơn Tambo TA-2?

So sánh Tambo TA-2 và Xiaomi Redmi 8A: khoảng thời gian cơ bản

Tambo TA-2
Tambo TA-2
Xiaomi Redmi 8A
Xiaomi Redmi 8A
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.3 GHz
4 ядра по 2 + 4 ядра по 1.45
Thẻ nhớ
Chứa
microSD
bộ nhớ tích lũy
8
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
12 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
500 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
450 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
197 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
268 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 854 px
720 x 1520
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Hỗ trợ video chuyển động chậm
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
5000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
151 g
Trung bình: 158.9 g
188 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.5 mm
Trung bình: 9.7 mm
9.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
71.7 mm
Trung bình: 71 mm
75.4 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
143.8 mm
Trung bình: 143.5 mm
156.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Tambo TA-2 và Xiaomi Redmi 8A hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Tambo TA-2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Redmi 8A đạt 94036 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Tambo TA-2 5 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Redmi 8A.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Tambo TA-2 hoặc Xiaomi Redmi 8A?

Dung lượng pin của Tambo TA-2 là 2500 mAh, so với 5000 của Xiaomi Redmi 8A.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Tambo TA-2 hay Xiaomi Redmi 8A?

Tambo TA-2 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 439.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Tambo TA-2 là 5 inch, so với 6.2 inch của Xiaomi Redmi 8A.

Chúng nặng bao nhiêu?

Tambo TA-2 nặng 151 gam so với 188 gam của Xiaomi Redmi 8A.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Tambo TA-2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi 8A trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Tambo TA-2 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Xiaomi Redmi 8A 9 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Tambo TA-2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Redmi 8A lên tới 256 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Tambo TA-2 so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi 8A.