Sony Xperia Z Ultra GPe Sony Xperia Z Ultra GPe
Wiko Highway Star 4G Wiko Highway Star 4G
VS

So sánh Sony Xperia Z Ultra GPe vs Wiko Highway Star 4G

Sony Xperia Z Ultra GPe

Sony Xperia Z Ultra GPe

Xếp hạng: 11 Điểm
Wiko Highway Star 4G

WINNER
Wiko Highway Star 4G

Xếp hạng: 15 Điểm
cấp độ
Sony Xperia Z Ultra GPe
Wiko Highway Star 4G
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
4
6
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
1
Khác
3
2
Các đặc điểm chính
3
6
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Sony Xperia Z Ultra GPe: 8 MP Wiko Highway Star 4G: 13 MP

Dung lượng pin

Sony Xperia Z Ultra GPe: 3000 mAh Wiko Highway Star 4G: 2450 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Sony Xperia Z Ultra GPe: 343 ppi Wiko Highway Star 4G: 294 ppi

kích thước hiển thị

Sony Xperia Z Ultra GPe: 6.4 " Wiko Highway Star 4G: 5 "

ĐẬP

Sony Xperia Z Ultra GPe: 2 GB Wiko Highway Star 4G: 2 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Sony Xperia Z Ultra GPe đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Wiko Highway Star 4G đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia Z Ultra GPe 8 MP, so với 13 MP cho Wiko Highway Star 4G. Khẩu độ máy ảnh chính tại Sony Xperia Z Ultra GPe f/Không có dữ liệu. Tại Wiko Highway Star 4G khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 5 MP cho Wiko Highway Star 4G. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Sony Xperia Z Ultra GPe đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Sony Xperia Z Ultra GPe đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Wiko Highway Star 4G được trang bị MediaTek MT6752M. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T760 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Wiko Highway Star 4G DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia Z Ultra GPe đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Wiko Highway Star 4G đã ghi được 42352 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Sony Xperia Z Ultra GPe đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 343màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Sony Xperia Z Ultra GPe là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Wiko Highway Star 4G có ma trận AMOLED với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 294 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Sony Xperia Z Ultra GPe ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Wiko Highway Star 4G đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Sony Xperia Z Ultra GPe hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Wiko Highway Star 4G.

Sony Xperia Z Ultra GPe nặng 212 gam so với 123 gam của Wiko Highway Star 4G. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 6.5 mm, so với 6.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Sony Xperia Z Ultra GPe có phiên bản USB Không có dữ liệu và Wiko Highway Star 4G có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Sony Xperia Z Ultra GPe có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Wiko Highway Star 4G hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Wiko Highway Star 4G tốt hơn Sony Xperia Z Ultra GPe?

  • Dung lượng pin 3000 mAh против 2450 mAh, thêm về 22%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 343 ppi против 294 ppi, thêm về 17%
  • kích thước hiển thị 6.4 " против 5 ", thêm về 28%

So sánh Sony Xperia Z Ultra GPe và Wiko Highway Star 4G: khoảng thời gian cơ bản

Sony Xperia Z Ultra GPe
Sony Xperia Z Ultra GPe
Wiko Highway Star 4G
Wiko Highway Star 4G
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 2.2 GHz
8 ядер по 1.5
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
2 MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
32 KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
Thẻ nhớ
Chứa
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
16
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
450 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
343 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
294 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
6.4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 1920 px
720 x 1280
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Đặt giá trị ISO
Chứa
Không có dữ liệu
Chế độ chụp
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 30
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
2450 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
212 g
Trung bình: 158.9 g
123 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
6.5 mm
Trung bình: 9.7 mm
6.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
92.2 mm
Trung bình: 71 mm
71.4 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
179.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
141 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ kết nối ANT+
ANT+ là một giao thức không dây tương tự như Bluetooth Smart. Nó được sử dụng phổ biến nhất cho các thiết bị thể dục theo dõi nhịp tim và cảm biến nhịp kết nối với các thiết bị khác như đồng hồ thể thao, điện thoại thông minh hoặc máy tính xe đạp. Hiển thị tất cả
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Sony Xperia Z Ultra GPe và Wiko Highway Star 4G hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia Z Ultra GPe đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Wiko Highway Star 4G đạt 42352 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia Z Ultra GPe 8 MP, so với 13 MP cho Wiko Highway Star 4G.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Sony Xperia Z Ultra GPe hoặc Wiko Highway Star 4G?

Dung lượng pin của Sony Xperia Z Ultra GPe là 3000 mAh, so với 2450 của Wiko Highway Star 4G.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Sony Xperia Z Ultra GPe hay Wiko Highway Star 4G?

Sony Xperia Z Ultra GPe có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek MT6752M.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Sony Xperia Z Ultra GPe là 6.4 inch, so với 5 inch của Wiko Highway Star 4G.

Chúng nặng bao nhiêu?

Sony Xperia Z Ultra GPe nặng 212 gam so với 123 gam của Wiko Highway Star 4G.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Sony Xperia Z Ultra GPe đã được công bố vào Không có dữ liệu. Wiko Highway Star 4G trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Sony Xperia Z Ultra GPe Không có dữ liệu có phiên bản Android, Wiko Highway Star 4G 4.4 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Sony Xperia Z Ultra GPe hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Wiko Highway Star 4G lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia Z Ultra GPe so với IPKhông có dữ liệu của Wiko Highway Star 4G.