So sánh Sony Xperia XA2 Ultra vs Sony Xperia XA2 Plus
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Sony Xperia XA2 Ultra đã ghi được 74 điểm. Sony Xperia XA2 Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia XA2 Ultra 23 MP, so với 23 MP cho Sony Xperia XA2 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Sony Xperia XA2 Ultra f/2. Tại Sony Xperia XA2 Plus khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Sony Xperia XA2 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Sony Xperia XA2 Ultra đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 630. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 508 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Sony Xperia XA2 Ultra đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Sony Xperia XA2 Plus được trang bị Qualcomm Snapdragon 630. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 508 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia XA2 Plus DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia XA2 Ultra đã ghi được 74619 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia XA2 Plus đã ghi được 69634 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Sony Xperia XA2 Ultra đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 367màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSony Xperia XA2 Ultra là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Sony Xperia XA2 Plus có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 525 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Sony Xperia XA2 Ultra ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia XA2 Plus đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Sony Xperia XA2 Ultra hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Sony Xperia XA2 Plus.
Sony Xperia XA2 Ultra nặng 221 gam so với 205 gam của Sony Xperia XA2 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.5 mm, so với 9.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Sony Xperia XA2 Ultra có phiên bản USB 2 và Sony Xperia XA2 Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Sony Xperia XA2 Ultra có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Sony Xperia XA2 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 400 GB.
Tại sao Sony Xperia XA2 Plus tốt hơn Sony Xperia XA2 Ultra?
- AnTuTu 74619 против 69634 , thêm về 7%
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 8 MP, thêm về 100%
So sánh Sony Xperia XA2 Ultra và Sony Xperia XA2 Plus: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Sony Xperia XA2 Ultra và Sony Xperia XA2 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia XA2 Ultra đã ghi được 74619 điểm. Sony Xperia XA2 Plus đạt 69634 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia XA2 Ultra 23 MP, so với 23 MP cho Sony Xperia XA2 Plus.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Sony Xperia XA2 Ultra hoặc Sony Xperia XA2 Plus?
Dung lượng pin của Sony Xperia XA2 Ultra là 3580 mAh, so với 3580 của Sony Xperia XA2 Plus.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Sony Xperia XA2 Ultra hay Sony Xperia XA2 Plus?
Sony Xperia XA2 Ultra có Qualcomm Snapdragon 630 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 630.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Sony Xperia XA2 Ultra là 6 inch, so với 6 inch của Sony Xperia XA2 Plus.
Chúng nặng bao nhiêu?
Sony Xperia XA2 Ultra nặng 221 gam so với 205 gam của Sony Xperia XA2 Plus.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Sony Xperia XA2 Ultra đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia XA2 Plus trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Sony Xperia XA2 Ultra 8 có phiên bản Android, Sony Xperia XA2 Plus 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Sony Xperia XA2 Ultra hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia XA2 Plus lên tới 400 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia XA2 Ultra so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia XA2 Plus.