So sánh Sony Xperia XA1 Plus vs Sony Xperia XA2 Ultra
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Sony Xperia XA1 Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia XA2 Ultra đạt điểm 74 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia XA1 Plus 23 MP, so với 23 MP cho Sony Xperia XA2 Ultra. Khẩu độ máy ảnh chính tại Sony Xperia XA1 Plus f/2. Tại Sony Xperia XA2 Ultra khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 16 MP cho Sony Xperia XA2 Ultra. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Sony Xperia XA1 Plus đã cài đặt chip MediaTek Helio P20. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. Arm Mali-T880 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 900 MHz. Sony Xperia XA1 Plus đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Sony Xperia XA2 Ultra được trang bị Qualcomm Snapdragon 630. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 508 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia XA2 Ultra DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia XA1 Plus đã ghi được 78385 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia XA2 Ultra đã ghi được 74619 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Sony Xperia XA1 Plus đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSony Xperia XA1 Plus là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Sony Xperia XA2 Ultra có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 367 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Sony Xperia XA1 Plus ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia XA2 Ultra đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Sony Xperia XA1 Plus hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Sony Xperia XA2 Ultra.
Sony Xperia XA1 Plus nặng 189 gam so với 221 gam của Sony Xperia XA2 Ultra. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.7 mm, so với 9.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Sony Xperia XA1 Plus có phiên bản USB 2 và Sony Xperia XA2 Ultra có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Sony Xperia XA1 Plus có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Sony Xperia XA2 Ultra hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Sony Xperia XA2 Ultra tốt hơn Sony Xperia XA1 Plus?
- AnTuTu 78385 против 74619 , thêm về 5%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 401 ppi против 367 ppi, thêm về 9%
So sánh Sony Xperia XA1 Plus và Sony Xperia XA2 Ultra: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Sony Xperia XA1 Plus và Sony Xperia XA2 Ultra hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia XA1 Plus đã ghi được 78385 điểm. Sony Xperia XA2 Ultra đạt 74619 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia XA1 Plus 23 MP, so với 23 MP cho Sony Xperia XA2 Ultra.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Sony Xperia XA1 Plus hoặc Sony Xperia XA2 Ultra?
Dung lượng pin của Sony Xperia XA1 Plus là 3430 mAh, so với 3580 của Sony Xperia XA2 Ultra.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Sony Xperia XA1 Plus hay Sony Xperia XA2 Ultra?
Sony Xperia XA1 Plus có MediaTek Helio P20 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 630.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Sony Xperia XA1 Plus là 5.5 inch, so với 6 inch của Sony Xperia XA2 Ultra.
Chúng nặng bao nhiêu?
Sony Xperia XA1 Plus nặng 189 gam so với 221 gam của Sony Xperia XA2 Ultra.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Sony Xperia XA1 Plus đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia XA2 Ultra trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Sony Xperia XA1 Plus 7 có phiên bản Android, Sony Xperia XA2 Ultra 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Sony Xperia XA1 Plus hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia XA2 Ultra lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia XA1 Plus so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia XA2 Ultra.