Sony Xperia U Sony Xperia U
Sony Xperia XZ Premium Sony Xperia XZ Premium
VS

So sánh Sony Xperia U vs Sony Xperia XZ Premium

Sony Xperia U

Sony Xperia U

Xếp hạng: 8 Điểm
Sony Xperia XZ Premium

WINNER
Sony Xperia XZ Premium

Xếp hạng: 50 Điểm
cấp độ
Sony Xperia U
Sony Xperia XZ Premium
Màn biểu diễn
0
2
Trưng bày
3
9
Máy ảnh
0
6
Ắc quy
1
2
Khác
1
8
Các đặc điểm chính
5
5
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
2
8

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Sony Xperia U: 5 MP Sony Xperia XZ Premium: 19 MP

Phiên bản android

Sony Xperia U: 2.3 Sony Xperia XZ Premium: 7.1

Dung lượng pin

Sony Xperia U: 1320 mAh Sony Xperia XZ Premium: 3230 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Sony Xperia U: 281 ppi Sony Xperia XZ Premium: 799 ppi

kích thước hiển thị

Sony Xperia U: 3.5 " Sony Xperia XZ Premium: 5.5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Sony Xperia U đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia XZ Premium đạt điểm 84 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia U 5 MP, so với 19 MP cho Sony Xperia XZ Premium. Khẩu độ máy ảnh chính tại Sony Xperia U f/Không có dữ liệu. Tại Sony Xperia XZ Premium khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 1.3 MP so với 13 MP cho Sony Xperia XZ Premium. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Sony Xperia U đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-400 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Sony Xperia U đã cài đặt 0.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Sony Xperia XZ Premium được trang bị Qualcomm Snapdragon 835. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 540 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia XZ Premium DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia U đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia XZ Premium đã ghi được 205071 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Sony Xperia U đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 3.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 281màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Sony Xperia U là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Sony Xperia XZ Premium có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 799 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 583 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Sony Xperia U ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia XZ Premium đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp65 IP của thiết bị thứ hai.

Sony Xperia U hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Sony Xperia XZ Premium.

Sony Xperia U nặng 110 gam so với 191 gam của Sony Xperia XZ Premium. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 12 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Sony Xperia U có phiên bản USB 2 và Sony Xperia XZ Premium có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 2.3. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. Sony Xperia U có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Sony Xperia XZ Premium hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.

Tại sao Sony Xperia XZ Premium tốt hơn Sony Xperia U?

So sánh Sony Xperia U và Sony Xperia XZ Premium: khoảng thời gian cơ bản

Sony Xperia U
Sony Xperia U
Sony Xperia XZ Premium
Sony Xperia XZ Premium
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
2 ядра по 1 GHz
4 ядра по 2.45 + 4 ядра по 1.9
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-400
Qualcomm Adreno 540
bộ nhớ tích lũy
8
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
45 nm
Trung bình: 22.9 nm
10 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
281 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
799 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
3.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 854 px
2160 x 3840
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:9
16:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
1.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
13 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
19 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
720 x 30
2160 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1320 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3230 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
6
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
11
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
110 g
Trung bình: 158.9 g
191 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
12 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
54 mm
Trung bình: 71 mm
77 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
112 mm
Trung bình: 143.5 mm
156 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
2.67
max 2.79
Trung bình: 0.7
1.23
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
2.3
max 13
Trung bình: 6.3
7.1
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
2.1
max 6
Trung bình: 3.9
5
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
960
max 7680
Trung bình: 185.2
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
3.1
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Sony Xperia U và Sony Xperia XZ Premium hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia U đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia XZ Premium đạt 205071 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia U 5 MP, so với 19 MP cho Sony Xperia XZ Premium.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 1.3 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Sony Xperia U hoặc Sony Xperia XZ Premium?

Dung lượng pin của Sony Xperia U là 1320 mAh, so với 3230 của Sony Xperia XZ Premium.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Sony Xperia U hay Sony Xperia XZ Premium?

Sony Xperia U có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 835.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Sony Xperia U là 3.5 inch, so với 5.5 inch của Sony Xperia XZ Premium.

Chúng nặng bao nhiêu?

Sony Xperia U nặng 110 gam so với 191 gam của Sony Xperia XZ Premium.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Sony Xperia U đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia XZ Premium trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Sony Xperia U 2.3 có phiên bản Android, Sony Xperia XZ Premium 7.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Sony Xperia U hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia XZ Premium lên tới 256 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia U so với IP65 của Sony Xperia XZ Premium.