So sánh Vivo V20 vs Sony Xperia T
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo V20 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia T đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V20 64 MP, so với 13 MP cho Sony Xperia T. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo V20 f/1.8. Tại Sony Xperia T khẩu độ đạt f/2.4. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 44 MP so với 1.3 MP cho Sony Xperia T. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo V20 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 720G. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. Qualcomm Adreno 618 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Vivo V20 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Sony Xperia T được trang bị Qualcomm Snapdragon S4 PlusA. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 225 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia T DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V20 đã ghi được 269834 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia T đã ghi được 18515 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo V20 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 408màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo V20 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 623 cd/m².
Sony Xperia T có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 320 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo V20 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia T đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo V20 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Sony Xperia T.
Vivo V20 nặng 171 gam so với 139 gam của Sony Xperia T. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.4 mm, so với 9.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo V20 có phiên bản USB 2 và Sony Xperia T có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4. Vivo V20 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Sony Xperia T hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo V20 tốt hơn Sony Xperia T?
- AnTuTu 269834 против 18515 , thêm về 1357%
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 13 MP, thêm về 392%
- Phiên bản android 11 против 4 , thêm về 175%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 1850 mAh, thêm về 116%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 408 ppi против 320 ppi, thêm về 28%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 4.6 ", thêm về 39%
- ĐẬP 8 GB против 1 GB, thêm về 700%
So sánh Vivo V20 và Sony Xperia T: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo V20 và Sony Xperia T hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V20 đã ghi được 269834 điểm. Sony Xperia T đạt 18515 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V20 64 MP, so với 13 MP cho Sony Xperia T.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 44 MP, so với 1.3 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo V20 hoặc Sony Xperia T?
Dung lượng pin của Vivo V20 là 4000 mAh, so với 1850 của Sony Xperia T.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo V20 hay Sony Xperia T?
Vivo V20 có Qualcomm Snapdragon 720G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon S4 PlusA.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo V20 là 6.4 inch, so với 4.6 inch của Sony Xperia T.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo V20 nặng 171 gam so với 139 gam của Sony Xperia T.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo V20 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia T trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo V20 11 có phiên bản Android, Sony Xperia T 4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo V20 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Sony Xperia T lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo V20 so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia T.