So sánh Sony Xperia E3 vs Sony Xperia E1
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Sony Xperia E3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia E1 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia E3 5 MP, so với 3 MP cho Sony Xperia E1. Khẩu độ máy ảnh chính tại Sony Xperia E3 f/2.4. Tại Sony Xperia E1 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với Không có dữ liệu MP cho Sony Xperia E1. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Sony Xperia E3 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 400. Tần số bộ xử lý đạt 1.2 GHz. Qualcomm Adreno 305 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Sony Xperia E3 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Sony Xperia E1 được trang bị Qualcomm Snapdragon 200. Tần số bộ xử lý là 1.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 203 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia E1 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia E3 đã ghi được 18209 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia E1 đã ghi được 12156 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Sony Xperia E3 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 217màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSony Xperia E3 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Sony Xperia E1 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 232 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Sony Xperia E3 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia E1 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Sony Xperia E3 hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 2 của Sony Xperia E1.
Sony Xperia E3 nặng 143 gam so với 120 gam của Sony Xperia E1. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 12 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Sony Xperia E3 có phiên bản USB 2 và Sony Xperia E1 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.3. Sony Xperia E3 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Sony Xperia E1 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Sony Xperia E3 tốt hơn Sony Xperia E1?
- AnTuTu 18209 против 12156 , thêm về 50%
- Độ phân giải máy ảnh chính 5 MP против 3 MP, thêm về 67%
- Phiên bản android 4.4 против 4.3 , thêm về 2%
- Dung lượng pin 2330 mAh против 1700 mAh, thêm về 37%
- kích thước hiển thị 4.5 " против 4 ", thêm về 13%
- ĐẬP 1 GB против 0.5 GB, thêm về 100%
So sánh Sony Xperia E3 và Sony Xperia E1: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Sony Xperia E3 và Sony Xperia E1 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia E3 đã ghi được 18209 điểm. Sony Xperia E1 đạt 12156 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia E3 5 MP, so với 3 MP cho Sony Xperia E1.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Sony Xperia E3 hoặc Sony Xperia E1?
Dung lượng pin của Sony Xperia E3 là 2330 mAh, so với 1700 của Sony Xperia E1.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 4 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Sony Xperia E3 hay Sony Xperia E1?
Sony Xperia E3 có Qualcomm Snapdragon 400 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 200.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Sony Xperia E3 là 4.5 inch, so với 4 inch của Sony Xperia E1.
Chúng nặng bao nhiêu?
Sony Xperia E3 nặng 143 gam so với 120 gam của Sony Xperia E1.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Sony Xperia E3 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia E1 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Sony Xperia E3 4.4 có phiên bản Android, Sony Xperia E1 4.3 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Sony Xperia E3 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia E1 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia E3 so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia E1.