So sánh Sharp Aquos S2 vs Sharp Aquos Zero
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Sharp Aquos S2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sharp Aquos Zero đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sharp Aquos S2 12 MP, so với 23 MP cho Sharp Aquos Zero. Khẩu độ máy ảnh chính tại Sharp Aquos S2 f/1.75. Tại Sharp Aquos Zero khẩu độ đạt f/1.9. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Sharp Aquos Zero. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Sharp Aquos S2 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 660 Plus. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 512 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Sharp Aquos S2 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Sharp Aquos Zero được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Sharp Aquos Zero DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Sharp Aquos S2 đã ghi được 107001 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sharp Aquos Zero đã ghi được 276925 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Sharp Aquos S2 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 421màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSharp Aquos S2 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Sharp Aquos Zero có ma trận OLED với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 537 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Sharp Aquos S2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sharp Aquos Zero đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Sharp Aquos S2 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Sharp Aquos Zero.
Sharp Aquos S2 nặng 140 gam so với 146 gam của Sharp Aquos Zero. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 8.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Sharp Aquos S2 có phiên bản USB 2 và Sharp Aquos Zero có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Sharp Aquos S2 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Sharp Aquos Zero hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Sharp Aquos S2 tốt hơn Sharp Aquos Zero?
So sánh Sharp Aquos S2 và Sharp Aquos Zero: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Sharp Aquos S2 và Sharp Aquos Zero hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Sharp Aquos S2 đã ghi được 107001 điểm. Sharp Aquos Zero đạt 276925 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sharp Aquos S2 12 MP, so với 23 MP cho Sharp Aquos Zero.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Sharp Aquos S2 hoặc Sharp Aquos Zero?
Dung lượng pin của Sharp Aquos S2 là 3020 mAh, so với 3130 của Sharp Aquos Zero.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Sharp Aquos S2 hay Sharp Aquos Zero?
Sharp Aquos S2 có Qualcomm Snapdragon 660 Plus trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Sharp Aquos S2 là 5.5 inch, so với 6.2 inch của Sharp Aquos Zero.
Chúng nặng bao nhiêu?
Sharp Aquos S2 nặng 140 gam so với 146 gam của Sharp Aquos Zero.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Sharp Aquos S2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sharp Aquos Zero trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Sharp Aquos S2 7.1 có phiên bản Android, Sharp Aquos Zero 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Sharp Aquos S2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sharp Aquos Zero lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Sharp Aquos S2 so với IPKhông có dữ liệu của Sharp Aquos Zero.