So sánh Sapphire Nitro Radeon R9 390 vs Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R9 390 dựa trên kiến trúc GCN 2.0. Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 6200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12000 triệu. Sapphire Nitro Radeon R9 390 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1010 MHz so với 1506 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Nitro Radeon R9 390 có 8 GB. Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 384 Gb/s so với 484.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Nitro Radeon R9 390 là 5.04. Tại Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm 11.26.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Nitro Radeon R9 390 đã ghi được 8820 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 17375 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 12537 điểm. Điểm 26527 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R9 390 có phiên bản Directx 12. Thẻ video Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire Nitro Radeon R9 390 có 275W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm.
Tại sao Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm tốt hơn Sapphire Nitro Radeon R9 390?
- Tần số bộ nhớ GPU 1500 MHz против 1376 MHz, thêm về 9%
So sánh Sapphire Nitro Radeon R9 390 và Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Nitro Radeon R9 390 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Nitro Radeon R9 390 đã ghi được 8820 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 17375 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Nitro Radeon R9 390 là 5.04 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 11.26 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Nitro Radeon R9 390 275 Oát. Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm 250 Oát.
Sapphire Nitro Radeon R9 390 và Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm nhanh như thế nào?
Sapphire Nitro Radeon R9 390 hoạt động ở tần số 1010 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm đạt 1506 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1620 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Nitro Radeon R9 390 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 384 GB/giây. Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 384 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Nitro Radeon R9 390 có 1 đầu ra HDMI. Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Nitro Radeon R9 390 sử dụng Không có dữ liệu. Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Nitro Radeon R9 390 được xây dựng trên GCN 2.0. Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Nitro Radeon R9 390 được trang bị Grenada. Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm được đặt thành GP102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Nitro Radeon R9 390 có 6200 triệu bóng bán dẫn. Zotac GeForce GTX 1080 Ti ArcticStorm có 12000 triệu bóng bán dẫn