![Sapphire HD 7790 Dual-X OC](/upload/resize_cache/iblock/bd5/340_345_0/Sapphire.png)
![Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB](/upload/resize_cache/iblock/a91/340_345_0/Sapphire.png)
So sánh Sapphire HD 7790 Dual-X OC vs Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video Sapphire HD 7790 Dual-X OC dựa trên kiến trúc GCN 2.0. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB trên kiến trúc Polaris. Cái đầu tiên có 2080 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. Sapphire HD 7790 Dual-X OC có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1075 MHz so với 1168 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire HD 7790 Dual-X OC có 1 GB. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 102.4 Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire HD 7790 Dual-X OC là 1.85. Tại Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB 5.27.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire HD 7790 Dual-X OC đã ghi được 3001 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 6924 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 4205 điểm. Điểm 13740 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire HD 7790 Dual-X OC có phiên bản Directx 12. Thẻ video Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire HD 7790 Dual-X OC có 85W yêu cầu tản nhiệt so với 120W của Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB.
Tại sao Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB tốt hơn Sapphire HD 7790 Dual-X OC?
So sánh Sapphire HD 7790 Dual-X OC và Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB: khoảng thời gian cơ bản
![Sapphire HD 7790 Dual-X OC](/upload/resize_cache/iblock/bd5/340_345_0/Sapphire.png)
![Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB](/upload/resize_cache/iblock/a91/340_345_0/Sapphire.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire HD 7790 Dual-X OC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire HD 7790 Dual-X OC đã ghi được 3001 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 6924 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire HD 7790 Dual-X OC là 1.85 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.27 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire HD 7790 Dual-X OC 85 Oát. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB 120 Oát.
Sapphire HD 7790 Dual-X OC và Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB nhanh như thế nào?
Sapphire HD 7790 Dual-X OC hoạt động ở tần số 1075 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB đạt 1168 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1325 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire HD 7790 Dual-X OC hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 102.4 GB/giây. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 102.4 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire HD 7790 Dual-X OC có 1 đầu ra HDMI. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB được trang bị đầu ra HDMI 2.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire HD 7790 Dual-X OC sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire HD 7790 Dual-X OC được xây dựng trên GCN 2.0. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB sử dụng kiến trúc Polaris.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire HD 7790 Dual-X OC được trang bị Bonaire. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB được đặt thành Polaris 20 Ellesmere.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire HD 7790 Dual-X OC có 2080 triệu bóng bán dẫn. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB có 5700 triệu bóng bán dẫn