Sony Ericsson Xperia X10 Sony Ericsson Xperia X10
Samsung Galaxy S9 Plus Samsung Galaxy S9 Plus
VS

So sánh Sony Ericsson Xperia X10 vs Samsung Galaxy S9 Plus

Sony Ericsson Xperia X10

Sony Ericsson Xperia X10

Xếp hạng: 7 Điểm
Samsung Galaxy S9 Plus

WINNER
Samsung Galaxy S9 Plus

Xếp hạng: 37 Điểm
cấp độ
Sony Ericsson Xperia X10
Samsung Galaxy S9 Plus
Màn biểu diễn
0
2
Trưng bày
3
6
Máy ảnh
0
6
Ắc quy
1
2
Khác
1
6
Các đặc điểm chính
5
4
Giao diện và thông tin liên lạc
2
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Sony Ericsson Xperia X10: 8 MP Samsung Galaxy S9 Plus: 12 MP

Phiên bản android

Sony Ericsson Xperia X10: 1.6 Samsung Galaxy S9 Plus: 8

Dung lượng pin

Sony Ericsson Xperia X10: 1500 mAh Samsung Galaxy S9 Plus: 3500 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Sony Ericsson Xperia X10: 246 ppi Samsung Galaxy S9 Plus: 529 ppi

kích thước hiển thị

Sony Ericsson Xperia X10: 4 " Samsung Galaxy S9 Plus: 6.2 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Sony Ericsson Xperia X10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy S9 Plus đạt điểm 101 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Ericsson Xperia X10 8 MP, so với 12 MP cho Samsung Galaxy S9 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Sony Ericsson Xperia X10 f/Không có dữ liệu. Tại Samsung Galaxy S9 Plus khẩu độ đạt f/1.5. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 8 MP cho Samsung Galaxy S9 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/1.7 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Sony Ericsson Xperia X10 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 200 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Sony Ericsson Xperia X10 đã cài đặt 0.3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Samsung Galaxy S9 Plus được trang bị Samsung Exynos 9 Octa 9810. Tần số bộ xử lý là 2.7 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-G72MP18 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 550 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy S9 Plus DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Sony Ericsson Xperia X10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy S9 Plus đã ghi được 247402 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Sony Ericsson Xperia X10 đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 246màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Sony Ericsson Xperia X10 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Samsung Galaxy S9 Plus có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 529 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 634 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Sony Ericsson Xperia X10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy S9 Plus đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.

Sony Ericsson Xperia X10 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy S9 Plus.

Sony Ericsson Xperia X10 nặng 135 gam so với 189 gam của Samsung Galaxy S9 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 13 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Sony Ericsson Xperia X10 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Samsung Galaxy S9 Plus có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 1.6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Sony Ericsson Xperia X10 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Samsung Galaxy S9 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 400 GB.

Tại sao Samsung Galaxy S9 Plus tốt hơn Sony Ericsson Xperia X10?

So sánh Sony Ericsson Xperia X10 và Samsung Galaxy S9 Plus: khoảng thời gian cơ bản

Sony Ericsson Xperia X10
Sony Ericsson Xperia X10
Samsung Galaxy S9 Plus
Samsung Galaxy S9 Plus
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
6 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 1 GHz
4 ядра по 2.7 + 4 ядра по 1.7
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 200
Mali-G72MP18
Thẻ nhớ
microSDHC
microSD
bộ nhớ tích lũy
1
max 1024
Trung bình:
256
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
10 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
246 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
529 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 854 px
1440 x 2960
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
Super AMOLED
Tỷ lệ khung hình
16:9
18.5:9
Máy ảnh
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
11
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
17
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
135 g
Trung bình: 158.9 g
189 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
13 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.5 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
63 mm
Trung bình: 71 mm
73.8 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
119 mm
Trung bình: 143.5 mm
158.1 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
2.3
max 2.79
Trung bình: 0.7
0.31
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
1.6
max 13
Trung bình: 6.3
8
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Nano SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
2.1
max 6
Trung bình: 3.9
5
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
960
max 7680
Trung bình: 185.2
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Sony Ericsson Xperia X10 và Samsung Galaxy S9 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Sony Ericsson Xperia X10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy S9 Plus đạt 247402 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Ericsson Xperia X10 8 MP, so với 12 MP cho Samsung Galaxy S9 Plus.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Sony Ericsson Xperia X10 hoặc Samsung Galaxy S9 Plus?

Dung lượng pin của Sony Ericsson Xperia X10 là 1500 mAh, so với 3500 của Samsung Galaxy S9 Plus.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 1 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Sony Ericsson Xperia X10 hay Samsung Galaxy S9 Plus?

Sony Ericsson Xperia X10 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Samsung Exynos 9 Octa 9810.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Sony Ericsson Xperia X10 là 4 inch, so với 6.2 inch của Samsung Galaxy S9 Plus.

Chúng nặng bao nhiêu?

Sony Ericsson Xperia X10 nặng 135 gam so với 189 gam của Samsung Galaxy S9 Plus.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Sony Ericsson Xperia X10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Samsung Galaxy S9 Plus trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Sony Ericsson Xperia X10 1.6 có phiên bản Android, Samsung Galaxy S9 Plus 8 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Sony Ericsson Xperia X10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Samsung Galaxy S9 Plus lên tới 400 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Sony Ericsson Xperia X10 so với IP68 của Samsung Galaxy S9 Plus.