![Samsung Galaxy S6 edge+](/upload/resize_cache/iblock/ff9/51d/340_345_0/Frame_2.jpg)
![Ulefone Future](/upload/resize_cache/iblock/807/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
So sánh Samsung Galaxy S6 edge+ vs Ulefone Future
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy S6 edge+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Ulefone Future đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy S6 edge+ 16 MP, so với 16 MP cho Ulefone Future. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy S6 edge+ f/1.9. Tại Ulefone Future khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Ulefone Future. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.9 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy S6 edge+ đã cài đặt chip Exynos 7420 Octa. Tần số bộ xử lý đạt 2.1 GHz. Mali-T760 MP8 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Samsung Galaxy S6 edge+ đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Ulefone Future được trang bị MediaTek Helio P10. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Ulefone Future DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy S6 edge+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Ulefone Future đã ghi được 50634 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy S6 edge+ đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 515màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy S6 edge+ là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Ulefone Future có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 399 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy S6 edge+ ra mắt vào năm 2015. Ulefone Future đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy S6 edge+ hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Ulefone Future.
Samsung Galaxy S6 edge+ nặng 153 gam so với 185 gam của Ulefone Future. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 6.9 mm, so với 8.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy S6 edge+ có phiên bản USB 2 và Ulefone Future có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Samsung Galaxy S6 edge+ có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Ulefone Future hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Ulefone Future tốt hơn Samsung Galaxy S6 edge+?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 515 ppi против 399 ppi, thêm về 29%
- kích thước hiển thị 5.7 " против 5.5 ", thêm về 4%
- bộ nhớ tích lũy 64 против 32 , thêm về 100%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 2.1 GHz против 2 GHz, thêm về 5%
- Cân nặng 153 g против 185 g, ít hơn bởi -17%
So sánh Samsung Galaxy S6 edge+ và Ulefone Future: khoảng thời gian cơ bản
![Samsung Galaxy S6 edge+](/upload/resize_cache/iblock/ff9/51d/340_345_0/Frame_2.jpg)
![Ulefone Future](/upload/resize_cache/iblock/807/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy S6 edge+ và Ulefone Future hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy S6 edge+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Ulefone Future đạt 50634 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy S6 edge+ 16 MP, so với 16 MP cho Ulefone Future.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy S6 edge+ hoặc Ulefone Future?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy S6 edge+ là 3000 mAh, so với 3000 của Ulefone Future.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy S6 edge+ hay Ulefone Future?
Samsung Galaxy S6 edge+ có Exynos 7420 Octa trên tàu, người kia có MediaTek Helio P10.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy S6 edge+ là 5.7 inch, so với 5.5 inch của Ulefone Future.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy S6 edge+ nặng 153 gam so với 185 gam của Ulefone Future.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy S6 edge+ đã được công bố vào 2015. Ulefone Future trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy S6 edge+ 5.1 có phiên bản Android, Ulefone Future 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy S6 edge+ hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Ulefone Future lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy S6 edge+ so với IPKhông có dữ liệu của Ulefone Future.