So sánh Samsung Galaxy S20 FE vs Samsung Galaxy S21 Ultra
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy S20 FE đã ghi được 115 điểm. Samsung Galaxy S21 Ultra đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy S20 FE 12 MP, so với 108 MP cho Samsung Galaxy S21 Ultra. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy S20 FE f/1.8. Tại Samsung Galaxy S21 Ultra khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 44 MP cho Samsung Galaxy S21 Ultra. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy S20 FE đã cài đặt chip Samsung Exynos 990. Tần số bộ xử lý đạt 2.7 GHz. ARM Mali-G77 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 850 MHz. Samsung Galaxy S20 FE đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Samsung Galaxy S21 Ultra được trang bị Samsung Exynos 2100. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 660 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 750 MHz. Máy được trang bị RAM 16 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy S21 Ultra DDR5.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy S20 FE đã ghi được 622377 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy S21 Ultra đã ghi được 681118 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy S20 FE đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 407màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy S20 FE là 120 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 746 cd/m².
Samsung Galaxy S21 Ultra có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.8 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 514 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 120 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 1034 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy S20 FE ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy S21 Ultra đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy S20 FE hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy S21 Ultra.
Samsung Galaxy S20 FE nặng 190 gam so với 227 gam của Samsung Galaxy S21 Ultra. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy S20 FE có phiên bản USB 3.2 và Samsung Galaxy S21 Ultra có phiên bản USB 3.2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 11. Samsung Galaxy S20 FE có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Samsung Galaxy S21 Ultra hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 1024 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Samsung Galaxy S21 Ultra tốt hơn Samsung Galaxy S20 FE?
So sánh Samsung Galaxy S20 FE và Samsung Galaxy S21 Ultra: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy S20 FE và Samsung Galaxy S21 Ultra hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy S20 FE đã ghi được 622377 điểm. Samsung Galaxy S21 Ultra đạt 681118 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy S20 FE 12 MP, so với 108 MP cho Samsung Galaxy S21 Ultra.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 44 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy S20 FE hoặc Samsung Galaxy S21 Ultra?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy S20 FE là 4500 mAh, so với 5000 của Samsung Galaxy S21 Ultra.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 512 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy S20 FE hay Samsung Galaxy S21 Ultra?
Samsung Galaxy S20 FE có Samsung Exynos 990 trên tàu, người kia có Samsung Exynos 2100.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy S20 FE là 6.5 inch, so với 6.8 inch của Samsung Galaxy S21 Ultra.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy S20 FE nặng 190 gam so với 227 gam của Samsung Galaxy S21 Ultra.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy S20 FE đã được công bố vào Không có dữ liệu. Samsung Galaxy S21 Ultra trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy S20 FE 10 có phiên bản Android, Samsung Galaxy S21 Ultra 11 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy S20 FE hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 1024 GB và Samsung Galaxy S21 Ultra lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Samsung Galaxy S20 FE so với IP68 của Samsung Galaxy S21 Ultra.