Samsung Galaxy Star S5280 Samsung Galaxy Star S5280
Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 Samsung Galaxy Pocket Neo S5310
VS

So sánh Samsung Galaxy Star S5280 vs Samsung Galaxy Pocket Neo S5310

Samsung Galaxy Star S5280

WINNER
Samsung Galaxy Star S5280

Xếp hạng: 10 Điểm
Samsung Galaxy Pocket Neo S5310

Samsung Galaxy Pocket Neo S5310

Xếp hạng: 9 Điểm
cấp độ
Samsung Galaxy Star S5280
Samsung Galaxy Pocket Neo S5310
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
2
2
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
1
Khác
2
1
Các đặc điểm chính
6
6
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
2

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Samsung Galaxy Star S5280: 2 MP Samsung Galaxy Pocket Neo S5310: 2 MP

Phiên bản android

Samsung Galaxy Star S5280: 4.1 Samsung Galaxy Pocket Neo S5310: 4.1

Dung lượng pin

Samsung Galaxy Star S5280: 1200 mAh Samsung Galaxy Pocket Neo S5310: 1200 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Samsung Galaxy Star S5280: 134 ppi Samsung Galaxy Pocket Neo S5310: 134 ppi

kích thước hiển thị

Samsung Galaxy Star S5280: 3 " Samsung Galaxy Pocket Neo S5310: 3 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy Star S5280 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Star S5280 2 MP, so với 2 MP cho Samsung Galaxy Pocket Neo S5310. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy Star S5280 f/Không có dữ liệu. Tại Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với Không có dữ liệu MP cho Samsung Galaxy Pocket Neo S5310. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy Star S5280 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-300 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Samsung Galaxy Star S5280 đã cài đặt 0.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Star S5280 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy Star S5280 đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 134màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Samsung Galaxy Star S5280 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 có ma trận TFT với đường chéo là 3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 134 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy Star S5280 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Samsung Galaxy Star S5280 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy Pocket Neo S5310.

Samsung Galaxy Star S5280 nặng 101 gam so với 101 gam của Samsung Galaxy Pocket Neo S5310. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 11.9 mm, so với 11.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Samsung Galaxy Star S5280 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.1. Samsung Galaxy Star S5280 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Samsung Galaxy Star S5280 tốt hơn Samsung Galaxy Pocket Neo S5310?

  • thời gian đàm thoại 13 против 7 , thêm về 86%
  • Đầu mức bức xạ SAR 1.76 против 0.85 , thêm về 107%
  • Mức bức xạ SAR đối với cơ thể 1.65 против 1.38 , thêm về 20%

So sánh Samsung Galaxy Star S5280 và Samsung Galaxy Pocket Neo S5310: khoảng thời gian cơ bản

Samsung Galaxy Star S5280
Samsung Galaxy Star S5280
Samsung Galaxy Pocket Neo S5310
Samsung Galaxy Pocket Neo S5310
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 1 GHz
1 ядро 0.85
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-300
Không có dữ liệu
Thẻ nhớ
microSDHC
microSDHC
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
4
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
134 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
134 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
3 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
3 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
240 x 320 px
240 x 320
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
TFT
Tỷ lệ khung hình
4:3
4:3
Máy ảnh
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
2 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
2 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Điều chỉnh lấy nét thủ công
Cho phép người dùng xác định điểm lấy nét trên đối tượng một cách độc lập khi chụp ảnh hoặc quay video.
Chứa
Không có dữ liệu
Đặt giá trị ISO
Chứa
Không có dữ liệu
Chế độ chụp
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
240 x 15
240 x 15
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Không có dữ liệu
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1200 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1200 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
13
max 97
Trung bình: 12.4
7
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
13
max 75
Trung bình: 17.4
13
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
101 g
Trung bình: 158.9 g
101 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
11.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
11.8 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
58 mm
Trung bình: 71 mm
57.8 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
105 mm
Trung bình: 143.5 mm
105 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.76
max 2.79
Trung bình: 0.7
0.85
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.65
max 97
Trung bình: 1
1.38
max 97
Trung bình: 1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4.1
max 13
Trung bình: 6.3
4.1
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Micro SIM
Micro SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Samsung Galaxy Star S5280 và Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Star S5280 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Star S5280 2 MP, so với 2 MP cho Samsung Galaxy Pocket Neo S5310.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy Star S5280 hoặc Samsung Galaxy Pocket Neo S5310?

Dung lượng pin của Samsung Galaxy Star S5280 là 1200 mAh, so với 1200 của Samsung Galaxy Pocket Neo S5310.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 4 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận TFT.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy Star S5280 hay Samsung Galaxy Pocket Neo S5310?

Samsung Galaxy Star S5280 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy Star S5280 là 3 inch, so với 3 inch của Samsung Galaxy Pocket Neo S5310.

Chúng nặng bao nhiêu?

Samsung Galaxy Star S5280 nặng 101 gam so với 101 gam của Samsung Galaxy Pocket Neo S5310.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Samsung Galaxy Star S5280 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Samsung Galaxy Star S5280 4.1 có phiên bản Android, Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 4.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Samsung Galaxy Star S5280 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Samsung Galaxy Pocket Neo S5310 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy Star S5280 so với IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy Pocket Neo S5310.