So sánh Samsung Galaxy M30 vs Samsung Galaxy M40
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy M30 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy M40 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy M30 13 MP, so với 32 MP cho Samsung Galaxy M40. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy M30 f/1.9. Tại Samsung Galaxy M40 khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 32 MP cho Samsung Galaxy M40. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy M30 đã cài đặt chip Samsung Exynos 7 Octa 7904. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. ARM Mali-G71 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 850 MHz. Samsung Galaxy M30 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Samsung Galaxy M40 được trang bị Qualcomm Snapdragon 675. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 612 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 750 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy M40 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy M30 đã ghi được 108097 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy M40 đã ghi được 180441 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy M30 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 394màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy M30 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 645 cd/m².
Samsung Galaxy M40 có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 408 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy M30 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy M40 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy M30 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy M40.
Samsung Galaxy M30 nặng 174 gam so với 168 gam của Samsung Galaxy M40. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy M30 có phiên bản USB 2 và Samsung Galaxy M40 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Samsung Galaxy M30 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Samsung Galaxy M40 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Samsung Galaxy M40 tốt hơn Samsung Galaxy M30?
- Dung lượng pin 5000 mAh против 3500 mAh, thêm về 43%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 6.3 ", thêm về 2%
So sánh Samsung Galaxy M30 và Samsung Galaxy M40: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy M30 và Samsung Galaxy M40 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy M30 đã ghi được 108097 điểm. Samsung Galaxy M40 đạt 180441 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy M30 13 MP, so với 32 MP cho Samsung Galaxy M40.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy M30 hoặc Samsung Galaxy M40?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy M30 là 5000 mAh, so với 3500 của Samsung Galaxy M40.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy M30 hay Samsung Galaxy M40?
Samsung Galaxy M30 có Samsung Exynos 7 Octa 7904 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 675.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy M30 là 6.4 inch, so với 6.3 inch của Samsung Galaxy M40.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy M30 nặng 174 gam so với 168 gam của Samsung Galaxy M40.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy M30 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Samsung Galaxy M40 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy M30 8.1 có phiên bản Android, Samsung Galaxy M40 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy M30 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Samsung Galaxy M40 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy M30 so với IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy M40.