![Samsung Galaxy M20](/upload/iblock/620/Samsung-Galaxy-M20.jpeg)
![Vodafone Smart N8](/upload/iblock/016/Frame-2.jpg)
So sánh Samsung Galaxy M20 vs Vodafone Smart N8
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy M20 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vodafone Smart N8 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy M20 13 MP, so với 13 MP cho Vodafone Smart N8. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy M20 f/1.9. Tại Vodafone Smart N8 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho Vodafone Smart N8. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy M20 đã cài đặt chip Samsung Exynos 7 Octa 7904. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. ARM Mali-G71 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Samsung Galaxy M20 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vodafone Smart N8 được trang bị MediaTek MT6737. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-T720MP2 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 1.5 GB. Phiên bản RAM cho Vodafone Smart N8 DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy M20 đã ghi được 109343 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vodafone Smart N8 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy M20 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 410màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy M20 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 406 cd/m².
Vodafone Smart N8 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 295 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy M20 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vodafone Smart N8 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy M20 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Vodafone Smart N8.
Samsung Galaxy M20 nặng 186 gam so với 151 gam của Vodafone Smart N8. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 8.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy M20 có phiên bản USB 2 và Vodafone Smart N8 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Samsung Galaxy M20 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Vodafone Smart N8 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Samsung Galaxy M20 tốt hơn Vodafone Smart N8?
- Phiên bản android 8.1 против 7 , thêm về 16%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 2400 mAh, thêm về 108%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 410 ppi против 295 ppi, thêm về 39%
- kích thước hiển thị 6.3 " против 5 ", thêm về 26%
- ĐẬP 4 GB против 1.5 GB, thêm về 167%
- bộ nhớ tích lũy 64 против 16 , thêm về 300%
- Độ phân giải camera trước 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
So sánh Samsung Galaxy M20 và Vodafone Smart N8: khoảng thời gian cơ bản
![Samsung Galaxy M20](/upload/iblock/620/Samsung-Galaxy-M20.jpeg)
![Vodafone Smart N8](/upload/iblock/016/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy M20 và Vodafone Smart N8 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy M20 đã ghi được 109343 điểm. Vodafone Smart N8 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy M20 13 MP, so với 13 MP cho Vodafone Smart N8.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy M20 hoặc Vodafone Smart N8?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy M20 là 5000 mAh, so với 2400 của Vodafone Smart N8.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy M20 hay Vodafone Smart N8?
Samsung Galaxy M20 có Samsung Exynos 7 Octa 7904 trên tàu, người kia có MediaTek MT6737.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy M20 là 6.3 inch, so với 5 inch của Vodafone Smart N8.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy M20 nặng 186 gam so với 151 gam của Vodafone Smart N8.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy M20 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vodafone Smart N8 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy M20 8.1 có phiên bản Android, Vodafone Smart N8 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy M20 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Vodafone Smart N8 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy M20 so với IPKhông có dữ liệu của Vodafone Smart N8.