So sánh Samsung Galaxy A41 vs Samsung Galaxy A90 5G
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy A41 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy A90 5G đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy A41 48 MP, so với 48 MP cho Samsung Galaxy A90 5G. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy A41 f/2. Tại Samsung Galaxy A90 5G khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24.8 MP so với 32 MP cho Samsung Galaxy A90 5G. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy A41 đã cài đặt chip Mediatek Helio P65. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Arm Mali-G52 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 800 MHz. Samsung Galaxy A41 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Samsung Galaxy A90 5G được trang bị Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 640 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 250 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy A90 5G DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy A41 đã ghi được 178986 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy A90 5G đã ghi được 448388 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy A41 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.1 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 432màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy A41 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 625 cd/m².
Samsung Galaxy A90 5G có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 395 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy A41 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy A90 5G đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy A41 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy A90 5G.
Samsung Galaxy A41 nặng 152 gam so với 206 gam của Samsung Galaxy A90 5G. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy A41 có phiên bản USB 2 và Samsung Galaxy A90 5G có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Samsung Galaxy A41 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Samsung Galaxy A90 5G hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Samsung Galaxy A41 tốt hơn Samsung Galaxy A90 5G?
- Phiên bản android 10 против 9 , thêm về 11%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 432 ppi против 395 ppi, thêm về 9%
So sánh Samsung Galaxy A41 và Samsung Galaxy A90 5G: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy A41 và Samsung Galaxy A90 5G hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy A41 đã ghi được 178986 điểm. Samsung Galaxy A90 5G đạt 448388 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy A41 48 MP, so với 48 MP cho Samsung Galaxy A90 5G.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24.8 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy A41 hoặc Samsung Galaxy A90 5G?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy A41 là 3500 mAh, so với 4500 của Samsung Galaxy A90 5G.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy A41 hay Samsung Galaxy A90 5G?
Samsung Galaxy A41 có Mediatek Helio P65 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 855.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy A41 là 6.1 inch, so với 6.7 inch của Samsung Galaxy A90 5G.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy A41 nặng 152 gam so với 206 gam của Samsung Galaxy A90 5G.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy A41 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Samsung Galaxy A90 5G trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy A41 10 có phiên bản Android, Samsung Galaxy A90 5G 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy A41 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Samsung Galaxy A90 5G lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Samsung Galaxy A41 so với IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy A90 5G.