So sánh Samsung Galaxy A40 vs Samsung Galaxy A41
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy A40 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy A41 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy A40 16 MP, so với 48 MP cho Samsung Galaxy A41. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy A40 f/1.7. Tại Samsung Galaxy A41 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 25 MP so với 24.8 MP cho Samsung Galaxy A41. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy A40 đã cài đặt chip Samsung Exynos 7 Octa 7904. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. ARM Mali-G71 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Samsung Galaxy A40 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Samsung Galaxy A41 được trang bị Mediatek Helio P65. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Arm Mali-G52 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 800 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy A41 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy A40 đã ghi được 157189 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy A41 đã ghi được 178986 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy A40 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5.9 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 437màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy A40 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 550 cd/m².
Samsung Galaxy A41 có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.1 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 432 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 625 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy A40 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy A41 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy A40 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy A41.
Samsung Galaxy A40 nặng 140 gam so với 152 gam của Samsung Galaxy A41. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy A40 có phiên bản USB 2 và Samsung Galaxy A41 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Samsung Galaxy A40 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Samsung Galaxy A41 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Samsung Galaxy A41 tốt hơn Samsung Galaxy A40?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 437 ppi против 432 ppi, thêm về 1%
- Độ phân giải camera trước 25 MP против 24.8 MP, thêm về 1%
So sánh Samsung Galaxy A40 và Samsung Galaxy A41: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy A40 và Samsung Galaxy A41 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy A40 đã ghi được 157189 điểm. Samsung Galaxy A41 đạt 178986 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy A40 16 MP, so với 48 MP cho Samsung Galaxy A41.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 25 MP, so với 24.8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy A40 hoặc Samsung Galaxy A41?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy A40 là 3100 mAh, so với 3500 của Samsung Galaxy A41.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy A40 hay Samsung Galaxy A41?
Samsung Galaxy A40 có Samsung Exynos 7 Octa 7904 trên tàu, người kia có Mediatek Helio P65.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy A40 là 5.9 inch, so với 6.1 inch của Samsung Galaxy A41.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy A40 nặng 140 gam so với 152 gam của Samsung Galaxy A41.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy A40 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Samsung Galaxy A41 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy A40 9 có phiên bản Android, Samsung Galaxy A41 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy A40 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Samsung Galaxy A41 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy A40 so với IP68 của Samsung Galaxy A41.