Intel Atom x5 E8000 Intel Atom x5 E8000
Samsung Exynos 8890 Samsung Exynos 8890
VS

So sánh Intel Atom x5 E8000 vs Samsung Exynos 8890

Intel Atom x5 E8000

Intel Atom x5 E8000

Xếp hạng: 1 Điểm
Samsung Exynos 8890

WINNER
Samsung Exynos 8890

Xếp hạng: 28 Điểm
cấp độ
Intel Atom x5 E8000
Samsung Exynos 8890
Giao diện và thông tin liên lạc
0
6
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
3
3
Màn biểu diễn
3
10

Thông số kỹ thuật và tính năng

tần số bộ nhớ

Intel Atom x5 E8000: 1600 MHz Samsung Exynos 8890: 1800 MHz

Quy trình công nghệ

Intel Atom x5 E8000: 14 nm Samsung Exynos 8890: 14 nm

Đồng hồ cơ sở GPU

Intel Atom x5 E8000: 320 MHz Samsung Exynos 8890: 650 MHz

Số của chủ đề

Intel Atom x5 E8000: 4 Samsung Exynos 8890: 8

Kích thước bộ đệm L2

Intel Atom x5 E8000: 2 MB Samsung Exynos 8890: 2 MB

Mô tả

Intel Atom x5 E8000 - Không có dữ liệu - bộ xử lý lõi, tốc độ Không có dữ liệu GHz. Samsung Exynos 8890 được trang bị các lõi 8 có tốc độ 2300 MHz. Tần số tối đa của bộ xử lý đầu tiên là Không có dữ liệu GHz. Cái thứ hai có khả năng ép xung lên 2.3 GHz.

Intel Atom x5 E8000 tiêu thụ 5 Watt và Samsung Exynos 8890 5 Watt.

Đối với lõi đồ họa. Intel Atom x5 E8000 được trang bị Không có dữ liệu. Cái thứ hai sử dụng Mali-T880 MP12. Cái đầu tiên hoạt động ở tần số 320 MHz. Samsung Exynos 8890 hoạt động ở tần số 650 MHz.

Về bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Atom x5 E8000 có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Dung lượng bộ nhớ tối đa là 8 GB. Và thông lượng của nó là 25.6 GB/giây. Samsung Exynos 8890 hoạt động với DDR4. Dung lượng bộ nhớ tối đa có thể là 4. Đồng thời, thông lượng đạt 27 GB/giây

Hãy chuyển sang thử nghiệm hiệu suất trong điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Intel Atom x5 E8000 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 988414 điểm có thể. Trong điểm chuẩn GeekBench 5 (Đa lõi), nó đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 16511 điểm có thể. Samsung Exynos 8890 trong Antutu đã nhận được 222021 điểm. Và GeekBench 5 (Đa lõi) đã ghi được 1240 điểm.

Kết quả.

Tại sao Samsung Exynos 8890 tốt hơn Intel Atom x5 E8000?

  • tối đa. Ký ức 8 GB против 4 GB, thêm về 100%

So sánh Intel Atom x5 E8000 và Samsung Exynos 8890: khoảng thời gian cơ bản

Intel Atom x5 E8000
Intel Atom x5 E8000
Samsung Exynos 8890
Samsung Exynos 8890
Giao diện và thông tin liên lạc
MMX
Một tập hợp các hướng dẫn được thiết kế để tăng tốc độ xử lý nội dung đa phương tiện.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản SSE
Đề cập đến một tập hợp các hướng dẫn được sử dụng để thực hiện các thao tác song song trên dữ liệu trong bộ xử lý. SSE cải thiện hiệu suất xử lý của các tác vụ đa phương tiện như hình ảnh, âm thanh và video. Các phiên bản mới hơn của SSE bao gồm các hướng dẫn và tính năng bổ sung để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.2
max 4.1
Trung bình: 2.7
max 4.1
Trung bình: 2.7
Ảo hóa phần cứng
Chứa
Không có dữ liệu
Lệnh Intel® AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
1600 MHz
max 7500
Trung bình: 1701 MHz
1800 MHz
max 7500
Trung bình: 1701 MHz
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
25.6 GB/s
max 77
Trung bình: 24.1 GB/s
27 GB/s
max 77
Trung bình: 24.1 GB/s
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
8 GB
max 64
Trung bình: 17.1 GB
4 GB
max 64
Trung bình: 17.1 GB
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 8
Trung bình: 2.1
max 8
Trung bình: 2.1
Màn biểu diễn
64-bit
Bộ xử lý hỗ trợ xử lý dữ liệu và lệnh với độ rộng 64-bit. Điều này cho phép bạn xử lý nhiều dữ liệu hơn và thực hiện các phép tính phức tạp hơn so với bộ xử lý 32 bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
4
max 24
Trung bình: 5.7
8
max 24
Trung bình: 5.7
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
2 MB
max 14
Trung bình: 1.6 MB
2 MB
max 14
Trung bình: 1.6 MB
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
128 KB
max 2048
Trung bình: 158.4 KB
384 KB
max 2048
Trung bình: 158.4 KB

FAQ

Intel Atom x5 E8000 và Samsung Exynos 8890 đạt bao nhiêu điểm trong điểm chuẩn?

Trong điểm chuẩn Antutu, Intel Atom x5 E8000 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Exynos 8890 đã ghi được 222021 điểm.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Atom x5 E8000 có Không có dữ liệu lõi. Samsung Exynos 8890 có 8 lõi.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn trong bộ xử lý?

Intel Atom x5 E8000 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Samsung Exynos 8890 có 2000 triệu bóng bán dẫn.

GPU nào được cài đặt trên Intel Atom x5 E8000 và Samsung Exynos 8890?

Intel Atom x5 E8000 sử dụng Không có dữ liệu. Bộ xử lý Samsung Exynos 8890 đã cài đặt lõi đồ họa Mali-T880 MP12.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Atom x5 E8000 có tốc độ Không có dữ liệu MHz. Samsung Exynos 8890 hoạt động ở tần số 2300 MHz.

Loại RAM nào được hỗ trợ?

Intel Atom x5 E8000 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Samsung Exynos 8890 hỗ trợ DDR4.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Atom x5 E8000 có tần số tối đa là Không có dữ liệu Hz. Tần số tối đa cho Samsung Exynos 8890 đạt 2.3 GHz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Atom x5 E8000 có thể lên tới 5 Watts. Samsung Exynos 8890 có tối đa 5 Watt.