Qualcomm Snapdragon 805 Qualcomm Snapdragon 805
Samsung Exynos 5430 Samsung Exynos 5430
VS

So sánh Qualcomm Snapdragon 805 vs Samsung Exynos 5430

Qualcomm Snapdragon 805

WINNER
Qualcomm Snapdragon 805

Xếp hạng: 1 Điểm
Samsung Exynos 5430

Samsung Exynos 5430

Xếp hạng: 0 Điểm
cấp độ
Qualcomm Snapdragon 805
Samsung Exynos 5430
Giao diện và thông tin liên lạc
0
0
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
2
1
Màn biểu diễn
3
1

Thông số kỹ thuật và tính năng

tần số bộ nhớ

Qualcomm Snapdragon 805: 800 MHz Samsung Exynos 5430: 1066 MHz

hỗ trợ 4G

Qualcomm Snapdragon 805: Chứa Samsung Exynos 5430: KHÔNG

Quy trình công nghệ

Qualcomm Snapdragon 805: 28 nm Samsung Exynos 5430: 32 nm

Đồng hồ cơ sở GPU

Qualcomm Snapdragon 805: 500 MHz Samsung Exynos 5430: 600 MHz

Số của chủ đề

Qualcomm Snapdragon 805: 4 Samsung Exynos 5430: 8

Mô tả

Qualcomm Snapdragon 805 - Không có dữ liệu - bộ xử lý lõi, tốc độ Không có dữ liệu GHz. Samsung Exynos 5430 được trang bị các lõi 8 có tốc độ 2000 MHz. Tần số tối đa của bộ xử lý đầu tiên là Không có dữ liệu GHz. Cái thứ hai có khả năng ép xung lên Không có dữ liệu GHz.

Qualcomm Snapdragon 805 tiêu thụ Không có dữ liệu Watt và Samsung Exynos 5430 Không có dữ liệu Watt.

Đối với lõi đồ họa. Qualcomm Snapdragon 805 được trang bị Không có dữ liệu. Cái thứ hai sử dụng Không có dữ liệu. Cái đầu tiên hoạt động ở tần số 500 MHz. Samsung Exynos 5430 hoạt động ở tần số 600 MHz.

Về bộ nhớ của bộ xử lý. Qualcomm Snapdragon 805 có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Dung lượng bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu GB. Và thông lượng của nó là 25.6 GB/giây. Samsung Exynos 5430 hoạt động với DDR3. Dung lượng bộ nhớ tối đa có thể là Không có dữ liệu. Đồng thời, thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây

Hãy chuyển sang thử nghiệm hiệu suất trong điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 805 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 988414 điểm có thể. Trong điểm chuẩn GeekBench 5 (Đa lõi), nó đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 16511 điểm có thể. Samsung Exynos 5430 trong Antutu đã nhận được Không có dữ liệu điểm. Và GeekBench 5 (Đa lõi) đã ghi được Không có dữ liệu điểm.

Kết quả.

Tại sao Qualcomm Snapdragon 805 tốt hơn Samsung Exynos 5430?

  • Quy trình công nghệ 28 nm против 32 nm, ít hơn bởi -12%
  • DirectX 11.1 против 11 , thêm về 1%
  • Phiên bản OpenCL 1.2 против 1.1 , thêm về 9%

So sánh Qualcomm Snapdragon 805 và Samsung Exynos 5430: khoảng thời gian cơ bản

Qualcomm Snapdragon 805
Qualcomm Snapdragon 805
Samsung Exynos 5430
Samsung Exynos 5430
Giao diện và thông tin liên lạc
Phiên bản eMMC
Định dạng bộ nhớ flash tiêu chuẩn được tích hợp trực tiếp vào SoC. Các phiên bản mới hơn của eMMC cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn, tải ứng dụng nhanh hơn và hiệu suất tổng thể của thiết bị tốt hơn. Hiển thị tất cả
5
max 5.1
Trung bình: 2.7
max 5.1
Trung bình: 2.7
hỗ trợ 4G
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
Lệnh Intel® AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
KHÔNG
KHÔNG
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
800 MHz
max 7500
Trung bình: 1701 MHz
1066 MHz
max 7500
Trung bình: 1701 MHz
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
25.6 GB/s
max 77
Trung bình: 24.1 GB/s
GB/s
max 77
Trung bình: 24.1 GB/s
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 8
Trung bình: 2.1
max 8
Trung bình: 2.1
Màn biểu diễn
Hyper-threading
Một công nghệ cho phép một bộ xử lý vật lý duy nhất thực thi nhiều luồng tác vụ cùng một lúc.
KHÔNG
KHÔNG
64-bit
Bộ xử lý hỗ trợ xử lý dữ liệu và lệnh với độ rộng 64-bit. Điều này cho phép bạn xử lý nhiều dữ liệu hơn và thực hiện các phép tính phức tạp hơn so với bộ xử lý 32 bit. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
4
max 24
Trung bình: 5.7
8
max 24
Trung bình: 5.7
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
2 MB
max 14
Trung bình: 1.6 MB
2.5 MB
max 14
Trung bình: 1.6 MB
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
128 KB
max 2048
Trung bình: 158.4 KB
KB
max 2048
Trung bình: 158.4 KB
Hệ số nhân đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG

FAQ

Qualcomm Snapdragon 805 và Samsung Exynos 5430 đạt bao nhiêu điểm trong điểm chuẩn?

Trong điểm chuẩn Antutu, Qualcomm Snapdragon 805 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Exynos 5430 đã ghi được Không có dữ liệu điểm.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Qualcomm Snapdragon 805 có Không có dữ liệu lõi. Samsung Exynos 5430 có 8 lõi.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn trong bộ xử lý?

Qualcomm Snapdragon 805 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Samsung Exynos 5430 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn.

GPU nào được cài đặt trên Qualcomm Snapdragon 805 và Samsung Exynos 5430?

Qualcomm Snapdragon 805 sử dụng Không có dữ liệu. Bộ xử lý Samsung Exynos 5430 đã cài đặt lõi đồ họa Không có dữ liệu.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Qualcomm Snapdragon 805 có tốc độ Không có dữ liệu MHz. Samsung Exynos 5430 hoạt động ở tần số 2000 MHz.

Loại RAM nào được hỗ trợ?

Qualcomm Snapdragon 805 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Samsung Exynos 5430 hỗ trợ DDR3.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Qualcomm Snapdragon 805 có tần số tối đa là Không có dữ liệu Hz. Tần số tối đa cho Samsung Exynos 5430 đạt Không có dữ liệu GHz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Qualcomm Snapdragon 805 có thể lên tới Không có dữ liệu Watts. Samsung Exynos 5430 có tối đa Không có dữ liệu Watt.