So sánh Vivo Nex 3 vs Razer Phone 2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Nex 3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Razer Phone 2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Nex 3 64 MP, so với 12 MP cho Razer Phone 2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Nex 3 f/1.8. Tại Razer Phone 2 khẩu độ đạt f/1.75. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Razer Phone 2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Nex 3 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 855 Plus. Tần số bộ xử lý đạt 3 GHz. Qualcomm Adreno 640 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Vivo Nex 3 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Razer Phone 2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Razer Phone 2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Nex 3 đã ghi được 481977 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Razer Phone 2 đã ghi được 322746 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Nex 3 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.9 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 364màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Nex 3 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 620 cd/m².
Razer Phone 2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 515 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 120 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Nex 3 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Razer Phone 2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Nex 3 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Razer Phone 2.
Vivo Nex 3 nặng 217 gam so với 220 gam của Razer Phone 2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.4 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Nex 3 có phiên bản USB 2 và Razer Phone 2 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Vivo Nex 3 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Razer Phone 2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo Nex 3 tốt hơn Razer Phone 2?
- AnTuTu 481977 против 322746 , thêm về 49%
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 12 MP, thêm về 433%
- Phiên bản android 9 против 8.1 , thêm về 11%
- Dung lượng pin 4500 mAh против 4000 mAh, thêm về 13%
- kích thước hiển thị 6.9 " против 5.7 ", thêm về 21%
- RAM tối đa 16 против 8 , thêm về 100%
So sánh Vivo Nex 3 và Razer Phone 2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Nex 3 và Razer Phone 2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Nex 3 đã ghi được 481977 điểm. Razer Phone 2 đạt 322746 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Nex 3 64 MP, so với 12 MP cho Razer Phone 2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Nex 3 hoặc Razer Phone 2?
Dung lượng pin của Vivo Nex 3 là 4500 mAh, so với 4000 của Razer Phone 2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Nex 3 hay Razer Phone 2?
Vivo Nex 3 có Qualcomm Snapdragon 855 Plus trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Nex 3 là 6.9 inch, so với 5.7 inch của Razer Phone 2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Nex 3 nặng 217 gam so với 220 gam của Razer Phone 2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Nex 3 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Razer Phone 2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Nex 3 9 có phiên bản Android, Razer Phone 2 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Nex 3 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Razer Phone 2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Nex 3 so với IPKhông có dữ liệu của Razer Phone 2.