So sánh Intel Atom x7 Z8750 vs Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
tần số bộ nhớ
Quy trình công nghệ
Đồng hồ cơ sở GPU
Số của chủ đề
Tốc độ xung nhịp GPU Turbo
Mô tả
Intel Atom x7 Z8750 - Không có dữ liệu - bộ xử lý lõi, tốc độ Không có dữ liệu GHz. Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 được trang bị các lõi Không có dữ liệu có tốc độ Không có dữ liệu MHz. Tần số tối đa của bộ xử lý đầu tiên là Không có dữ liệu GHz. Cái thứ hai có khả năng ép xung lên Không có dữ liệu GHz.
Intel Atom x7 Z8750 tiêu thụ 4 Watt và Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 Không có dữ liệu Watt.
Đối với lõi đồ họa. Intel Atom x7 Z8750 được trang bị Không có dữ liệu. Cái thứ hai sử dụng Không có dữ liệu. Cái đầu tiên hoạt động ở tần số 200 MHz. Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 hoạt động ở tần số 578 MHz.
Về bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Atom x7 Z8750 có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Dung lượng bộ nhớ tối đa là 8 GB. Và thông lượng của nó là 25.6 GB/giây. Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 hoạt động với DDRKhông có dữ liệu. Dung lượng bộ nhớ tối đa có thể là Không có dữ liệu. Đồng thời, thông lượng đạt 14.9 GB/giây
Hãy chuyển sang thử nghiệm hiệu suất trong điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Intel Atom x7 Z8750 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 988414 điểm có thể. Trong điểm chuẩn GeekBench 5 (Đa lõi), nó đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 16511 điểm có thể. Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 trong Antutu đã nhận được Không có dữ liệu điểm. Và GeekBench 5 (Đa lõi) đã ghi được Không có dữ liệu điểm.
Kết quả.
Tại sao Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 tốt hơn Intel Atom x7 Z8750?
- tần số bộ nhớ 1600 MHz против 933 MHz, thêm về 71%
- Quy trình công nghệ 14 nm против 28 nm, ít hơn bởi -50%
- Băng thông bộ nhớ 25.6 GB/s против 14.9 GB/s, thêm về 72%
- DirectX 11.1 против 9.3 , thêm về 19%
- Phiên bản OpenCL 1.2 против 1.1 , thêm về 9%
So sánh Intel Atom x7 Z8750 và Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3: khoảng thời gian cơ bản
Giao diện và thông tin liên lạc
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Màn biểu diễn
FAQ
Intel Atom x7 Z8750 và Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 đạt bao nhiêu điểm trong điểm chuẩn?
Trong điểm chuẩn Antutu, Intel Atom x7 Z8750 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Atom x7 Z8750 có Không có dữ liệu lõi. Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 có Không có dữ liệu lõi.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn trong bộ xử lý?
Intel Atom x7 Z8750 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn.
GPU nào được cài đặt trên Intel Atom x7 Z8750 và Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3?
Intel Atom x7 Z8750 sử dụng Không có dữ liệu. Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 đã cài đặt lõi đồ họa Không có dữ liệu.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Atom x7 Z8750 có tốc độ Không có dữ liệu MHz. Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 hoạt động ở tần số Không có dữ liệu MHz.
Loại RAM nào được hỗ trợ?
Intel Atom x7 Z8750 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Atom x7 Z8750 có tần số tối đa là Không có dữ liệu Hz. Tần số tối đa cho Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 đạt Không có dữ liệu GHz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Atom x7 Z8750 có thể lên tới 4 Watts. Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AA v3 có tối đa 4 Watt.