Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960
Qualcomm Snapdragon 710 Qualcomm Snapdragon 710
VS

So sánh Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 vs Qualcomm Snapdragon 710

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960

Xếp hạng: 1 Điểm
Qualcomm Snapdragon 710

WINNER
Qualcomm Snapdragon 710

Xếp hạng: 32 Điểm
cấp độ
Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960
Qualcomm Snapdragon 710
Giao diện và thông tin liên lạc
0
6
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
1
3
Màn biểu diễn
3
10

Thông số kỹ thuật và tính năng

tần số bộ nhớ

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960: 500 MHz Qualcomm Snapdragon 710: 1866 MHz

hỗ trợ 4G

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960: Chứa Qualcomm Snapdragon 710: Chứa

Quy trình công nghệ

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960: 28 nm Qualcomm Snapdragon 710: 10 nm

Đồng hồ cơ sở GPU

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960: 400 MHz Qualcomm Snapdragon 710: 800 MHz

Số của chủ đề

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960: 2 Qualcomm Snapdragon 710: 8

Mô tả

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 - Không có dữ liệu - bộ xử lý lõi, tốc độ Không có dữ liệu GHz. Qualcomm Snapdragon 710 được trang bị các lõi 8 có tốc độ 2200 MHz. Tần số tối đa của bộ xử lý đầu tiên là Không có dữ liệu GHz. Cái thứ hai có khả năng ép xung lên 2.2 GHz.

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 tiêu thụ Không có dữ liệu Watt và Qualcomm Snapdragon 710 6 Watt.

Đối với lõi đồ họa. Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 được trang bị Không có dữ liệu. Cái thứ hai sử dụng Adreno 616. Cái đầu tiên hoạt động ở tần số 400 MHz. Qualcomm Snapdragon 710 hoạt động ở tần số 800 MHz.

Về bộ nhớ của bộ xử lý. Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Dung lượng bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu GB. Và thông lượng của nó là Không có dữ liệu GB/giây. Qualcomm Snapdragon 710 hoạt động với DDR4. Dung lượng bộ nhớ tối đa có thể là 8. Đồng thời, thông lượng đạt 15 GB/giây

Hãy chuyển sang thử nghiệm hiệu suất trong điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 988414 điểm có thể. Trong điểm chuẩn GeekBench 5 (Đa lõi), nó đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 16511 điểm có thể. Qualcomm Snapdragon 710 trong Antutu đã nhận được 254425 điểm. Và GeekBench 5 (Đa lõi) đã ghi được 1498 điểm.

Kết quả.

Tại sao Qualcomm Snapdragon 710 tốt hơn Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960?

So sánh Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 và Qualcomm Snapdragon 710: khoảng thời gian cơ bản

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960
Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960
Qualcomm Snapdragon 710
Qualcomm Snapdragon 710
Giao diện và thông tin liên lạc
hỗ trợ 4G
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Lệnh Intel® AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
KHÔNG
Chứa
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
500 MHz
max 7500
Trung bình: 1701 MHz
1866 MHz
max 7500
Trung bình: 1701 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 8
Trung bình: 2.1
2
max 8
Trung bình: 2.1
Màn biểu diễn
Hyper-threading
Một công nghệ cho phép một bộ xử lý vật lý duy nhất thực thi nhiều luồng tác vụ cùng một lúc.
KHÔNG
KHÔNG
64-bit
Bộ xử lý hỗ trợ xử lý dữ liệu và lệnh với độ rộng 64-bit. Điều này cho phép bạn xử lý nhiều dữ liệu hơn và thực hiện các phép tính phức tạp hơn so với bộ xử lý 32 bit. Hiển thị tất cả
KHÔNG
Chứa
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
2
max 24
Trung bình: 5.7
8
max 24
Trung bình: 5.7
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
1 MB
max 14
Trung bình: 1.6 MB
MB
max 14
Trung bình: 1.6 MB
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
32 KB
max 2048
Trung bình: 158.4 KB
KB
max 2048
Trung bình: 158.4 KB
Hệ số nhân đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
FLOPS
Phép đo sức mạnh xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
0.028 TFLOPS
max 2272
Trung bình: 262.9 TFLOPS
369 TFLOPS
max 2272
Trung bình: 262.9 TFLOPS

FAQ

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 và Qualcomm Snapdragon 710 đạt bao nhiêu điểm trong điểm chuẩn?

Trong điểm chuẩn Antutu, Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Qualcomm Snapdragon 710 đã ghi được 254425 điểm.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 có Không có dữ liệu lõi. Qualcomm Snapdragon 710 có 8 lõi.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn trong bộ xử lý?

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Qualcomm Snapdragon 710 có 5300 triệu bóng bán dẫn.

GPU nào được cài đặt trên Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 và Qualcomm Snapdragon 710?

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 sử dụng Không có dữ liệu. Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 710 đã cài đặt lõi đồ họa Adreno 616.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 có tốc độ Không có dữ liệu MHz. Qualcomm Snapdragon 710 hoạt động ở tần số 2200 MHz.

Loại RAM nào được hỗ trợ?

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Qualcomm Snapdragon 710 hỗ trợ DDR4.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 có tần số tối đa là Không có dữ liệu Hz. Tần số tối đa cho Qualcomm Snapdragon 710 đạt 2.2 GHz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960 có thể lên tới Không có dữ liệu Watts. Qualcomm Snapdragon 710 có tối đa Không có dữ liệu Watt.