So sánh Poco M2 Pro vs Poco X2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Poco M2 Pro đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Poco X2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Poco M2 Pro 48 MP, so với 64 MP cho Poco X2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Poco M2 Pro f/1.8. Tại Poco X2 khẩu độ đạt f/1.89. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 20 MP cho Poco X2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.5 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Poco M2 Pro đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 720G. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 618 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Poco M2 Pro đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Poco X2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 730G. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 618 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Poco X2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Poco M2 Pro đã ghi được 241616 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Poco X2 đã ghi được 283993 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Poco M2 Pro đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 397màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaPoco M2 Pro là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Poco X2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 396 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 120 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Poco M2 Pro ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Poco X2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Poco M2 Pro hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Poco X2.
Poco M2 Pro nặng 209 gam so với 208 gam của Poco X2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 8.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Poco M2 Pro có phiên bản USB 2 và Poco X2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Poco M2 Pro có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Poco X2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Poco X2 tốt hơn Poco M2 Pro?
- Dung lượng pin 5000 mAh против 4500 mAh, thêm về 11%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 397 ppi против 396 ppi, thêm về 0%
So sánh Poco M2 Pro và Poco X2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Poco M2 Pro và Poco X2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Poco M2 Pro đã ghi được 241616 điểm. Poco X2 đạt 283993 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Poco M2 Pro 48 MP, so với 64 MP cho Poco X2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 20 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Poco M2 Pro hoặc Poco X2?
Dung lượng pin của Poco M2 Pro là 5000 mAh, so với 4500 của Poco X2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Poco M2 Pro hay Poco X2?
Poco M2 Pro có Qualcomm Snapdragon 720G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 730G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Poco M2 Pro là 6.7 inch, so với 6.7 inch của Poco X2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Poco M2 Pro nặng 209 gam so với 208 gam của Poco X2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Poco M2 Pro đã được công bố vào Không có dữ liệu. Poco X2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Poco M2 Pro 10 có phiên bản Android, Poco X2 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Poco M2 Pro hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Poco X2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Poco M2 Pro so với IPKhông có dữ liệu của Poco X2.