Samsung Galaxy J7 (2018) Samsung Galaxy J7 (2018)
Pantech Burst Pantech Burst
VS

So sánh Samsung Galaxy J7 (2018) vs Pantech Burst

Samsung Galaxy J7 (2018)

WINNER
Samsung Galaxy J7 (2018)

Xếp hạng: 20 Điểm
Pantech Burst

Pantech Burst

Xếp hạng: 8 Điểm
cấp độ
Samsung Galaxy J7 (2018)
Pantech Burst
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
4
3
Máy ảnh
1
0
Ắc quy
2
1
Khác
3
1
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
5
2

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Samsung Galaxy J7 (2018): 13 MP Pantech Burst: 5 MP

Phiên bản android

Samsung Galaxy J7 (2018): 8 Pantech Burst: 2.3

Dung lượng pin

Samsung Galaxy J7 (2018): 3300 mAh Pantech Burst: 1650 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Samsung Galaxy J7 (2018): 268 ppi Pantech Burst: 232 ppi

kích thước hiển thị

Samsung Galaxy J7 (2018): 5.5 " Pantech Burst: 4 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy J7 (2018) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Pantech Burst đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy J7 (2018) 13 MP, so với 5 MP cho Pantech Burst. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy J7 (2018) f/Không có dữ liệu. Tại Pantech Burst khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với Không có dữ liệu MP cho Pantech Burst. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.7 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy J7 (2018) đã cài đặt chip Exynos 7870 Octa. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T830 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Samsung Galaxy J7 (2018) đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Pantech Burst được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 220 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Pantech Burst DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy J7 (2018) đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Pantech Burst đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy J7 (2018) đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 268màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Samsung Galaxy J7 (2018) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Pantech Burst có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 232 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy J7 (2018) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Pantech Burst đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Samsung Galaxy J7 (2018) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Pantech Burst.

Samsung Galaxy J7 (2018) nặng 181 gam so với 123 gam của Pantech Burst. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 11 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Samsung Galaxy J7 (2018) có phiên bản USB 2 và Pantech Burst có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 2.3. Samsung Galaxy J7 (2018) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Pantech Burst hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Samsung Galaxy J7 (2018) tốt hơn Pantech Burst?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 5 MP, thêm về 160%
  • Phiên bản android 8 против 2.3 , thêm về 248%
  • Dung lượng pin 3300 mAh против 1650 mAh, thêm về 100%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 268 ppi против 232 ppi, thêm về 16%
  • kích thước hiển thị 5.5 " против 4 ", thêm về 38%
  • ĐẬP 2 GB против 1 GB, thêm về 100%

So sánh Samsung Galaxy J7 (2018) và Pantech Burst: khoảng thời gian cơ bản

Samsung Galaxy J7 (2018)
Samsung Galaxy J7 (2018)
Pantech Burst
Pantech Burst
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
8 ядер по 1.6 GHz
2 ядра по 1.5
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Exynos 7870 Octa
Không có dữ liệu
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-T830
Adreno 220
Thẻ nhớ
microSDXC
microSDHC
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
16
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
14 nm
Trung bình: 22.9 nm
nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
700 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
268 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
232 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
480 x 800
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
kính chống trầy xước
Chứa
Không có dữ liệu
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
Super AMOLED
Tỷ lệ khung hình
16:9
5:3
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
13 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
720 x 30
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
1.7
max 5
Trung bình: 2.1
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Không có dữ liệu
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3300 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1650 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Không có dữ liệu
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
181 g
Trung bình: 158.9 g
123 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
11 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
76.2 mm
Trung bình: 71 mm
63.9 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
153.2 mm
Trung bình: 143.5 mm
124.8 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
8
max 13
Trung bình: 6.3
2.3
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Micro SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
3
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Không có dữ liệu
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ kết nối ANT+
ANT+ là một giao thức không dây tương tự như Bluetooth Smart. Nó được sử dụng phổ biến nhất cho các thiết bị thể dục theo dõi nhịp tim và cảm biến nhịp kết nối với các thiết bị khác như đồng hồ thể thao, điện thoại thông minh hoặc máy tính xe đạp. Hiển thị tất cả
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

Samsung Galaxy J7 (2018) và Pantech Burst hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy J7 (2018) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Pantech Burst đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy J7 (2018) 13 MP, so với 5 MP cho Pantech Burst.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy J7 (2018) hoặc Pantech Burst?

Dung lượng pin của Samsung Galaxy J7 (2018) là 3300 mAh, so với 1650 của Pantech Burst.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy J7 (2018) hay Pantech Burst?

Samsung Galaxy J7 (2018) có Exynos 7870 Octa trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy J7 (2018) là 5.5 inch, so với 4 inch của Pantech Burst.

Chúng nặng bao nhiêu?

Samsung Galaxy J7 (2018) nặng 181 gam so với 123 gam của Pantech Burst.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Samsung Galaxy J7 (2018) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Pantech Burst trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Samsung Galaxy J7 (2018) 8 có phiên bản Android, Pantech Burst 2.3 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Samsung Galaxy J7 (2018) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Pantech Burst lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy J7 (2018) so với IPKhông có dữ liệu của Pantech Burst.