Pantech Breakout Pantech Breakout
Pantech Hotshot Pantech Hotshot
VS

So sánh Pantech Breakout vs Pantech Hotshot

Pantech Breakout

WINNER
Pantech Breakout

Xếp hạng: 8 Điểm
Pantech Hotshot

Pantech Hotshot

Xếp hạng: 4 Điểm
cấp độ
Pantech Breakout
Pantech Hotshot
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
2
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
1
Khác
1
1
Các đặc điểm chính
5
6
Giao diện và thông tin liên lạc
2
2

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Pantech Breakout: 5 MP Pantech Hotshot: 3 MP

Phiên bản android

Pantech Breakout: 2.3 Pantech Hotshot:

Dung lượng pin

Pantech Breakout: 1500 mAh Pantech Hotshot: 1000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Pantech Breakout: 234 ppi Pantech Hotshot: 145 ppi

kích thước hiển thị

Pantech Breakout: 4 " Pantech Hotshot: 3.2 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Pantech Breakout đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Pantech Hotshot đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Pantech Breakout 5 MP, so với 3 MP cho Pantech Hotshot. Khẩu độ máy ảnh chính tại Pantech Breakout f/Không có dữ liệu. Tại Pantech Hotshot khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với Không có dữ liệu MP cho Pantech Hotshot. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Pantech Breakout đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Pantech Breakout đã cài đặt 0.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Pantech Hotshot được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.25 GB. Phiên bản RAM cho Pantech Hotshot DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Pantech Breakout đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Pantech Hotshot đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Pantech Breakout đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 234màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Pantech Breakout là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Pantech Hotshot có ma trận TFT với đường chéo là 3.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 145 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Pantech Breakout ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Pantech Hotshot đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Pantech Breakout hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Pantech Hotshot.

Pantech Breakout nặng 138 gam so với 91 gam của Pantech Hotshot. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 12 mm, so với 9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Pantech Breakout có phiên bản USB 2 và Pantech Hotshot có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 2.3. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Pantech Breakout có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Pantech Hotshot hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Pantech Breakout tốt hơn Pantech Hotshot?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 5 MP против 3 MP, thêm về 67%
  • Dung lượng pin 1500 mAh против 1000 mAh, thêm về 50%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 234 ppi против 145 ppi, thêm về 61%
  • kích thước hiển thị 4 " против 3.2 ", thêm về 25%
  • ĐẬP 0.5 GB против 0.25 GB, thêm về 100%
  • bộ nhớ tích lũy 1 против 0.512 , thêm về 95%

So sánh Pantech Breakout và Pantech Hotshot: khoảng thời gian cơ bản

Pantech Breakout
Pantech Breakout
Pantech Hotshot
Pantech Hotshot
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
0.25 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 1 GHz
1 ядро 0.48
Thẻ nhớ
microSDHC
microSDHC
bộ nhớ tích lũy
1
max 1024
Trung bình:
0.512
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
234 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
145 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
3.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 800 px
240 x 400
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
TFT
Tỷ lệ khung hình
5:3
5:3
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
0.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
3 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
720 x 30
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
5
max 97
Trung bình: 12.4
4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
13
max 75
Trung bình: 17.4
14
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
138 g
Trung bình: 158.9 g
91 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
12 mm
Trung bình: 9.7 mm
9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
64.4 mm
Trung bình: 71 mm
60 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
127 mm
Trung bình: 143.5 mm
119 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
2.46
max 2.79
Trung bình: 0.7
1.36
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
2.3
max 13
Trung bình: 6.3
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Mini SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
3
max 6
Trung bình: 3.9
3
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
max 7680
Trung bình: 185.2
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Pantech Breakout và Pantech Hotshot hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Pantech Breakout đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Pantech Hotshot đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Pantech Breakout 5 MP, so với 3 MP cho Pantech Hotshot.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Pantech Breakout hoặc Pantech Hotshot?

Dung lượng pin của Pantech Breakout là 1500 mAh, so với 1000 của Pantech Hotshot.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 1 GB cho thiết bị đầu tiên và 0.512 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận TFT.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Pantech Breakout hay Pantech Hotshot?

Pantech Breakout có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Pantech Breakout là 4 inch, so với 3.2 inch của Pantech Hotshot.

Chúng nặng bao nhiêu?

Pantech Breakout nặng 138 gam so với 91 gam của Pantech Hotshot.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Pantech Breakout đã được công bố vào Không có dữ liệu. Pantech Hotshot trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Pantech Breakout 2.3 có phiên bản Android, Pantech Hotshot Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Pantech Breakout hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Pantech Hotshot lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Pantech Breakout so với IPKhông có dữ liệu của Pantech Hotshot.