So sánh Xiaomi Redmi Note 10 vs Panasonic P55 Max
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi Note 10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Panasonic P55 Max đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 10 48 MP, so với 13 MP cho Panasonic P55 Max. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi Note 10 f/1.8. Tại Panasonic P55 Max khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Quad LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 5 MP cho Panasonic P55 Max. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.45 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi Note 10 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 678. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 612 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 850 MHz. Xiaomi Redmi Note 10 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Panasonic P55 Max được trang bị MediaTek MT6737. Tần số bộ xử lý là 1.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Panasonic P55 Max DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 10 đã ghi được 270877 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Panasonic P55 Max đã ghi được 28892 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi Note 10 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 407màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi Note 10 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 686 cd/m².
Panasonic P55 Max có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 267 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi Note 10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Panasonic P55 Max đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ53 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 10 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Panasonic P55 Max.
Xiaomi Redmi Note 10 nặng 179 gam so với 180 gam của Panasonic P55 Max. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 8.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 10 có phiên bản USB 2 và Panasonic P55 Max có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Xiaomi Redmi Note 10 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Panasonic P55 Max hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Redmi Note 10 tốt hơn Panasonic P55 Max?
- AnTuTu 270877 против 28892 , thêm về 838%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 13 MP, thêm về 269%
- Phiên bản android 11 против 7 , thêm về 57%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 407 ppi против 267 ppi, thêm về 52%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 5.5 ", thêm về 16%
- ĐẬP 6 GB против 3 GB, thêm về 100%
- RAM tối đa 8 против 3 , thêm về 167%
So sánh Xiaomi Redmi Note 10 và Panasonic P55 Max: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi Note 10 và Panasonic P55 Max hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 10 đã ghi được 270877 điểm. Panasonic P55 Max đạt 28892 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 10 48 MP, so với 13 MP cho Panasonic P55 Max.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi Note 10 hoặc Panasonic P55 Max?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi Note 10 là 5000 mAh, so với 5000 của Panasonic P55 Max.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi Note 10 hay Panasonic P55 Max?
Xiaomi Redmi Note 10 có Qualcomm Snapdragon 678 trên tàu, người kia có MediaTek MT6737.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi Note 10 là 6.4 inch, so với 5.5 inch của Panasonic P55 Max.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi Note 10 nặng 179 gam so với 180 gam của Panasonic P55 Max.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi Note 10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Panasonic P55 Max trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi Note 10 11 có phiên bản Android, Panasonic P55 Max 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi Note 10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Panasonic P55 Max lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP53 của Xiaomi Redmi Note 10 so với IPKhông có dữ liệu của Panasonic P55 Max.