Panasonic Eluga I3 Mega Panasonic Eluga I3 Mega
Vivo V9 Youth Vivo V9 Youth
VS

So sánh Panasonic Eluga I3 Mega vs Vivo V9 Youth

Panasonic Eluga I3 Mega

Panasonic Eluga I3 Mega

Xếp hạng: 17 Điểm
Vivo V9 Youth

WINNER
Vivo V9 Youth

Xếp hạng: 24 Điểm
cấp độ
Panasonic Eluga I3 Mega
Vivo V9 Youth
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
5
6
Máy ảnh
1
2
Ắc quy
2
2
Khác
2
4
Các đặc điểm chính
5
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
5
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

AnTuTu

Panasonic Eluga I3 Mega: 25025 Vivo V9 Youth: 41354

Độ phân giải máy ảnh chính

Panasonic Eluga I3 Mega: 13 MP Vivo V9 Youth: 16 MP

Phiên bản android

Panasonic Eluga I3 Mega: 6 Vivo V9 Youth: 8

Dung lượng pin

Panasonic Eluga I3 Mega: 4000 mAh Vivo V9 Youth: 3250 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Panasonic Eluga I3 Mega: 268 ppi Vivo V9 Youth: 402 ppi

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Panasonic Eluga I3 Mega đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo V9 Youth đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Panasonic Eluga I3 Mega 13 MP, so với 16 MP cho Vivo V9 Youth. Khẩu độ máy ảnh chính tại Panasonic Eluga I3 Mega f/3.1. Tại Vivo V9 Youth khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 4.9 MP so với 16 MP cho Vivo V9 Youth. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Panasonic Eluga I3 Mega đã cài đặt chip MediaTek MT6735. Tần số bộ xử lý đạt 1.3 GHz. ARM Mali-T720 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Panasonic Eluga I3 Mega đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Vivo V9 Youth được trang bị Qualcomm Snapdragon 430. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 505 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo V9 Youth DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Panasonic Eluga I3 Mega đã ghi được 25025 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo V9 Youth đã ghi được 41354 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Panasonic Eluga I3 Mega đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 268màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Panasonic Eluga I3 Mega là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Vivo V9 Youth có ma trận LCD IPS với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Panasonic Eluga I3 Mega ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo V9 Youth đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Panasonic Eluga I3 Mega hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo V9 Youth.

Panasonic Eluga I3 Mega nặng 180 gam so với 150 gam của Vivo V9 Youth. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.4 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Panasonic Eluga I3 Mega có phiên bản USB 2 và Vivo V9 Youth có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Panasonic Eluga I3 Mega có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Vivo V9 Youth hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.

Tại sao Vivo V9 Youth tốt hơn Panasonic Eluga I3 Mega?

  • Dung lượng pin 4000 mAh против 3250 mAh, thêm về 23%

So sánh Panasonic Eluga I3 Mega và Vivo V9 Youth: khoảng thời gian cơ bản

Panasonic Eluga I3 Mega
Panasonic Eluga I3 Mega
Vivo V9 Youth
Vivo V9 Youth
Màn biểu diễn
AnTuTu
Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý. Hiển thị tất cả
25025
max 1352159
Trung bình: 109983.5
41354
max 1352159
Trung bình: 109983.5
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.3 GHz
Không có dữ liệu
Tần số tối đa của bộ xử lý
1.3 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
1.4 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
MediaTek MT6735
Qualcomm Snapdragon 430
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
ARM Mali-T720
Qualcomm Adreno 505
Thẻ nhớ
microSDXC
microSD
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
32
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
600 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
650 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
268 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
402 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.3 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
1080 x 2280
sử dụng bề mặt
69 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
84 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
LCD IPS
Tỷ lệ khung hình
16:09
19:9
Cảm ưng đa điểm
Khả năng màn hình cảm ứng phản ứng với việc chạm đồng thời nhiều điểm cùng một lúc.
Chứa
Chứa
điện dung
Một loại màn hình cảm ứng phản hồi khi chạm ngón tay hoặc các vật dẫn điện khác.
Chứa
Không có dữ liệu
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
4.9 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
16 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
3.1 f
Trung bình: 2 f
2 f
Trung bình: 2 f
Loại (bộ xử lý)
Quad-Core
Octa-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
16 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Kích thước pixel (Camera chính)
Các pixel lớn hơn cũng có thể cung cấp độ chi tiết và dải động cao hơn.
1.12 µm
max 2.2
Trung bình: 1.2 µm
µm
max 2.2
Trung bình: 1.2 µm
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Chế độ cảnh
Cho phép bạn chọn các cài đặt đặt trước được tối ưu hóa cho nhiều loại cảnh và điều kiện chụp khác nhau.
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Kích thước cảm biến máy ảnh chính
Chất lượng hình ảnh phụ thuộc vào kích thước của cảm biến, càng lớn thì càng thu được nhiều ánh sáng.
4.8 x 3.6 mm
Không có dữ liệu
phóng
Digital
Digital
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Polymer
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3250 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
180 g
Trung bình: 158.9 g
150 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
77 mm
Trung bình: 71 mm
75 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
154.6 mm
Trung bình: 143.5 mm
155 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
6
max 13
Trung bình: 6.3
8
max 13
Trung bình: 6.3
ngày phát hành
06/01/2017
Không có dữ liệu
Thương hiệu
Panasonic
Vivo
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Không có dữ liệu
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
802.11 a/b/g/n
Không có dữ liệu
A-GPS
A-GPS sử dụng kết hợp tín hiệu GPS và dữ liệu từ mạng di động để xác định vị trí hiện tại của điện thoại thông minh của bạn nhanh hơn và chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Bluetooth A2DP
A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
USB OTG
Tính năng này cho phép điện thoại thông minh hoạt động như một máy chủ và kết nối trực tiếp các thiết bị USB khác như ổ đĩa flash, bàn phím, chuột và các thiết bị ngoại vi khác với điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
sạc USB
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến ánh sáng
Được sử dụng để phát hiện cường độ ánh sáng xung quanh điện thoại thông minh và điều chỉnh độ sáng màn hình theo mức đó. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
nút trò chơi
KHÔNG
Không có dữ liệu
thẻ địa lý
Cho phép bạn thêm thông tin vị trí (tọa độ địa lý) vào ảnh và video được chụp trên điện thoại thông minh.
Chứa
Không có dữ liệu
3G
B1 (2100), B8 (900)
Không có dữ liệu
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
VoLTE
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

Panasonic Eluga I3 Mega và Vivo V9 Youth hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Panasonic Eluga I3 Mega đã ghi được 25025 điểm. Vivo V9 Youth đạt 41354 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Panasonic Eluga I3 Mega 13 MP, so với 16 MP cho Vivo V9 Youth.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 4.9 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Panasonic Eluga I3 Mega hoặc Vivo V9 Youth?

Dung lượng pin của Panasonic Eluga I3 Mega là 4000 mAh, so với 3250 của Vivo V9 Youth.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận LCD IPS.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Panasonic Eluga I3 Mega hay Vivo V9 Youth?

Panasonic Eluga I3 Mega có MediaTek MT6735 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 430.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Panasonic Eluga I3 Mega là 5.5 inch, so với 6.3 inch của Vivo V9 Youth.

Chúng nặng bao nhiêu?

Panasonic Eluga I3 Mega nặng 180 gam so với 150 gam của Vivo V9 Youth.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Panasonic Eluga I3 Mega đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo V9 Youth trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Panasonic Eluga I3 Mega 6 có phiên bản Android, Vivo V9 Youth 8 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Panasonic Eluga I3 Mega hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo V9 Youth lên tới 256 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Panasonic Eluga I3 Mega so với IPKhông có dữ liệu của Vivo V9 Youth.