So sánh Panasonic Eluga I3 Mega vs Vivo V9 Youth
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Panasonic Eluga I3 Mega đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo V9 Youth đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Panasonic Eluga I3 Mega 13 MP, so với 16 MP cho Vivo V9 Youth. Khẩu độ máy ảnh chính tại Panasonic Eluga I3 Mega f/3.1. Tại Vivo V9 Youth khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 4.9 MP so với 16 MP cho Vivo V9 Youth. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Panasonic Eluga I3 Mega đã cài đặt chip MediaTek MT6735. Tần số bộ xử lý đạt 1.3 GHz. ARM Mali-T720 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Panasonic Eluga I3 Mega đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo V9 Youth được trang bị Qualcomm Snapdragon 430. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 505 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo V9 Youth DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Panasonic Eluga I3 Mega đã ghi được 25025 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo V9 Youth đã ghi được 41354 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Panasonic Eluga I3 Mega đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 268màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaPanasonic Eluga I3 Mega là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo V9 Youth có ma trận LCD IPS với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Panasonic Eluga I3 Mega ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo V9 Youth đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Panasonic Eluga I3 Mega hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo V9 Youth.
Panasonic Eluga I3 Mega nặng 180 gam so với 150 gam của Vivo V9 Youth. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.4 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Panasonic Eluga I3 Mega có phiên bản USB 2 và Vivo V9 Youth có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Panasonic Eluga I3 Mega có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Vivo V9 Youth hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Vivo V9 Youth tốt hơn Panasonic Eluga I3 Mega?
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3250 mAh, thêm về 23%
So sánh Panasonic Eluga I3 Mega và Vivo V9 Youth: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Panasonic Eluga I3 Mega và Vivo V9 Youth hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Panasonic Eluga I3 Mega đã ghi được 25025 điểm. Vivo V9 Youth đạt 41354 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Panasonic Eluga I3 Mega 13 MP, so với 16 MP cho Vivo V9 Youth.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 4.9 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Panasonic Eluga I3 Mega hoặc Vivo V9 Youth?
Dung lượng pin của Panasonic Eluga I3 Mega là 4000 mAh, so với 3250 của Vivo V9 Youth.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận LCD IPS.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Panasonic Eluga I3 Mega hay Vivo V9 Youth?
Panasonic Eluga I3 Mega có MediaTek MT6735 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 430.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Panasonic Eluga I3 Mega là 5.5 inch, so với 6.3 inch của Vivo V9 Youth.
Chúng nặng bao nhiêu?
Panasonic Eluga I3 Mega nặng 180 gam so với 150 gam của Vivo V9 Youth.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Panasonic Eluga I3 Mega đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo V9 Youth trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Panasonic Eluga I3 Mega 6 có phiên bản Android, Vivo V9 Youth 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Panasonic Eluga I3 Mega hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo V9 Youth lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Panasonic Eluga I3 Mega so với IPKhông có dữ liệu của Vivo V9 Youth.