LG Optimus L3 E405 LG Optimus L3 E405
Palm Phone Palm Phone
VS

So sánh LG Optimus L3 E405 vs Palm Phone

LG Optimus L3 E405

LG Optimus L3 E405

Xếp hạng: 7 Điểm
Palm Phone

WINNER
Palm Phone

Xếp hạng: 21 Điểm
cấp độ
LG Optimus L3 E405
Palm Phone
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
2
5
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
0
Khác
1
3
Các đặc điểm chính
5
8
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
3
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

LG Optimus L3 E405: 3 MP Palm Phone: 12 MP

Phiên bản android

LG Optimus L3 E405: 2.3 Palm Phone: 8

Dung lượng pin

LG Optimus L3 E405: 1540 mAh Palm Phone: 800 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

LG Optimus L3 E405: 124 ppi Palm Phone: 444 ppi

kích thước hiển thị

LG Optimus L3 E405: 3.2 " Palm Phone: 3.3 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG Optimus L3 E405 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Palm Phone đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Optimus L3 E405 3 MP, so với 12 MP cho Palm Phone. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG Optimus L3 E405 f/Không có dữ liệu. Tại Palm Phone khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 8 MP cho Palm Phone. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. LG Optimus L3 E405 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 200 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. LG Optimus L3 E405 đã cài đặt 0.3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Palm Phone được trang bị Qualcomm Snapdragon 435. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 505 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Palm Phone DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG Optimus L3 E405 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Palm Phone đã ghi được 44631 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu LG Optimus L3 E405 đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 3.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 124màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

LG Optimus L3 E405 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Palm Phone có ma trận IPS LCD với đường chéo là 3.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 444 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. LG Optimus L3 E405 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Palm Phone đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

LG Optimus L3 E405 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Palm Phone.

LG Optimus L3 E405 nặng 119 gam so với 62 gam của Palm Phone. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 11.9 mm, so với 7.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

LG Optimus L3 E405 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Palm Phone có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 2.3. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. LG Optimus L3 E405 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Palm Phone hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Palm Phone tốt hơn LG Optimus L3 E405?

  • Dung lượng pin 1540 mAh против 800 mAh, thêm về 93%

So sánh LG Optimus L3 E405 và Palm Phone: khoảng thời gian cơ bản

LG Optimus L3 E405
LG Optimus L3 E405
Palm Phone
Palm Phone
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 0.8 GHz
8 ядер по 1.4
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 200
Qualcomm Adreno 505
Thẻ nhớ
microSDHC
Chứa
bộ nhớ tích lũy
1
max 1024
Trung bình:
32
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
45 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
124 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
444 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
3.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
3.3 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
240 x 320 px
720 x 1280
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
4:3
16:09
Máy ảnh
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
3 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
480 x 24
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Không có dữ liệu
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1540 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
800 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
11
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
25
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
119 g
Trung bình: 158.9 g
62 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
11.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
61.6 mm
Trung bình: 71 mm
50.6 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
102.6 mm
Trung bình: 143.5 mm
96.6 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
2.04
max 2.79
Trung bình: 0.7
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
2.3
max 13
Trung bình: 6.3
8
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
3
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
mục 480
24
max 30
Trung bình: 27.9
max 30
Trung bình: 27.9
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
1
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

LG Optimus L3 E405 và Palm Phone hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG Optimus L3 E405 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Palm Phone đạt 44631 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Optimus L3 E405 3 MP, so với 12 MP cho Palm Phone.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG Optimus L3 E405 hoặc Palm Phone?

Dung lượng pin của LG Optimus L3 E405 là 1540 mAh, so với 800 của Palm Phone.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 1 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - LG Optimus L3 E405 hay Palm Phone?

LG Optimus L3 E405 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 435.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của LG Optimus L3 E405 là 3.2 inch, so với 3.3 inch của Palm Phone.

Chúng nặng bao nhiêu?

LG Optimus L3 E405 nặng 119 gam so với 62 gam của Palm Phone.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

LG Optimus L3 E405 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Palm Phone trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

LG Optimus L3 E405 2.3 có phiên bản Android, Palm Phone 8 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

LG Optimus L3 E405 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Palm Phone lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của LG Optimus L3 E405 so với IPKhông có dữ liệu của Palm Phone.