So sánh Blackview BV6000 vs Oppo Reno4
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Blackview BV6000 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo Reno4 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blackview BV6000 13 MP, so với 48 MP cho Oppo Reno4. Khẩu độ máy ảnh chính tại Blackview BV6000 f/2. Tại Oppo Reno4 khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 32 MP cho Oppo Reno4. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Blackview BV6000 đã cài đặt chip MediaTek Helio P10. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. ARM Mali-T860 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Blackview BV6000 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 4. Phiên bản RAM là DDR3.
Oppo Reno4 được trang bị Qualcomm Snapdragon 720G. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 618 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Oppo Reno4 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Blackview BV6000 đã ghi được 46010 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo Reno4 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Blackview BV6000 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 312màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlackview BV6000 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo Reno4 có ma trận OLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 408 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Blackview BV6000 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo Reno4 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Blackview BV6000 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo Reno4.
Blackview BV6000 nặng 247 gam so với 165 gam của Oppo Reno4. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 16.6 mm, so với 7.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Blackview BV6000 có phiên bản USB 2 và Oppo Reno4 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Blackview BV6000 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Oppo Reno4 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo Reno4 tốt hơn Blackview BV6000?
- Dung lượng pin 4500 mAh против 4000 mAh, thêm về 13%
So sánh Blackview BV6000 và Oppo Reno4: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Blackview BV6000 và Oppo Reno4 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Blackview BV6000 đã ghi được 46010 điểm. Oppo Reno4 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blackview BV6000 13 MP, so với 48 MP cho Oppo Reno4.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Blackview BV6000 hoặc Oppo Reno4?
Dung lượng pin của Blackview BV6000 là 4500 mAh, so với 4000 của Oppo Reno4.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Blackview BV6000 hay Oppo Reno4?
Blackview BV6000 có MediaTek Helio P10 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 720G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Blackview BV6000 là 4.7 inch, so với 6.4 inch của Oppo Reno4.
Chúng nặng bao nhiêu?
Blackview BV6000 nặng 247 gam so với 165 gam của Oppo Reno4.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Blackview BV6000 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo Reno4 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Blackview BV6000 6 có phiên bản Android, Oppo Reno4 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Blackview BV6000 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo Reno4 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Blackview BV6000 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo Reno4.