Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition
Oppo R9s Plus Oppo R9s Plus
VS

So sánh Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition vs Oppo R9s Plus

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition

Xếp hạng: 10 Điểm
Oppo R9s Plus

WINNER
Oppo R9s Plus

Xếp hạng: 38 Điểm
cấp độ
Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition
Oppo R9s Plus
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
3
6
Máy ảnh
0
2
Ắc quy
2
3
Khác
3
4
Các đặc điểm chính
3
5
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
3
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition: 8 MP Oppo R9s Plus: 16 MP

Dung lượng pin

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition: 4000 mAh Oppo R9s Plus: 4120 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition: 296 ppi Oppo R9s Plus: 367 ppi

kích thước hiển thị

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition: 5.5 " Oppo R9s Plus: 6 "

ĐẬP

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition: 2 GB Oppo R9s Plus: 6 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo R9s Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition 8 MP, so với 16 MP cho Oppo R9s Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition f/Không có dữ liệu. Tại Oppo R9s Plus khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 16 MP cho Oppo R9s Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Oppo R9s Plus được trang bị Qualcomm Snapdragon 653 Pro. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 510 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Oppo R9s Plus DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo R9s Plus đã ghi được 101731 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 296màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Oppo R9s Plus có ma trận AMOLED với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 367 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo R9s Plus đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo R9s Plus.

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition nặng 168 gam so với 185 gam của Oppo R9s Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.3 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition có phiên bản USB 2 và Oppo R9s Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6.1. Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Oppo R9s Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Oppo R9s Plus tốt hơn Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition?

So sánh Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition và Oppo R9s Plus: khoảng thời gian cơ bản

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition
Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition
Oppo R9s Plus
Oppo R9s Plus
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
6 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.5 GHz
4 ядра по 1.95
Thẻ nhớ
Chứa
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
600 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
296 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
367 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1440 px
1080 x 1920
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
16 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
16 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Kích thước pixel (Camera chính)
Các pixel lớn hơn cũng có thể cung cấp độ chi tiết và dải động cao hơn.
1.12 µm
max 2.2
Trung bình: 1.2 µm
µm
max 2.2
Trung bình: 1.2 µm
Đặt giá trị ISO
Chứa
Không có dữ liệu
Chế độ chụp
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
2160 x 30
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2
max 5
Trung bình: 2.1
2
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Dual LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
4120 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
168 g
Trung bình: 158.9 g
185 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.5 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
70.9 mm
Trung bình: 71 mm
80.8 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
148.8 mm
Trung bình: 143.5 mm
163 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition và Oppo R9s Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo R9s Plus đạt 101731 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition 8 MP, so với 16 MP cho Oppo R9s Plus.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition hoặc Oppo R9s Plus?

Dung lượng pin của Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition là 4000 mAh, so với 4120 của Oppo R9s Plus.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition hay Oppo R9s Plus?

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 653 Pro.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition là 5.5 inch, so với 6 inch của Oppo R9s Plus.

Chúng nặng bao nhiêu?

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition nặng 168 gam so với 185 gam của Oppo R9s Plus.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo R9s Plus trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition Không có dữ liệu có phiên bản Android, Oppo R9s Plus 6.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo R9s Plus lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Panasonic Eluga I7 Enterprise Edition so với IPKhông có dữ liệu của Oppo R9s Plus.