Oppo K9 5G Oppo K9 5G
Vivo Y83 Vivo Y83
VS

So sánh Oppo K9 5G vs Vivo Y83

Oppo K9 5G

WINNER
Oppo K9 5G

Xếp hạng: 47 Điểm
Vivo Y83

Vivo Y83

Xếp hạng: 38 Điểm
cấp độ
Oppo K9 5G
Vivo Y83
Màn biểu diễn
3
1
Trưng bày
8
6
Máy ảnh
2
1
Ắc quy
3
2
Khác
5
3
Các đặc điểm chính
4
6
Giao diện và thông tin liên lạc
8
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

AnTuTu

Oppo K9 5G: 456946 Vivo Y83: 68530

Độ phân giải máy ảnh chính

Oppo K9 5G: 64 MP Vivo Y83: 13 MP

Phiên bản android

Oppo K9 5G: 11 Vivo Y83: 8.1

Dung lượng pin

Oppo K9 5G: 4300 mAh Vivo Y83: 3260 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Oppo K9 5G: 409 ppi Vivo Y83: 270 ppi

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo K9 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y83 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo K9 5G 64 MP, so với 13 MP cho Vivo Y83. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo K9 5G f/1.7. Tại Vivo Y83 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 8 MP cho Vivo Y83. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Oppo K9 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 768G. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 620 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Oppo K9 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Vivo Y83 được trang bị MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y83 DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo K9 5G đã ghi được 456946 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y83 đã ghi được 68530 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo K9 5G đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 409màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Oppo K9 5G là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 600 cd/m².

Vivo Y83 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 270 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo K9 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y83 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Oppo K9 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y83.

Oppo K9 5G nặng 172 gam so với 150 gam của Vivo Y83. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 7.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Oppo K9 5G có phiên bản USB 2 và Vivo Y83 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Oppo K9 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo Y83 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Oppo K9 5G tốt hơn Vivo Y83?

  • AnTuTu 456946 против 68530 , thêm về 567%
  • Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 13 MP, thêm về 392%
  • Phiên bản android 11 против 8.1 , thêm về 36%
  • Dung lượng pin 4300 mAh против 3260 mAh, thêm về 32%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 409 ppi против 270 ppi, thêm về 51%
  • kích thước hiển thị 6.4 " против 6.2 ", thêm về 3%
  • ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%

So sánh Oppo K9 5G và Vivo Y83: khoảng thời gian cơ bản

Oppo K9 5G
Oppo K9 5G
Vivo Y83
Vivo Y83
Màn biểu diễn
AnTuTu
Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý. Hiển thị tất cả
456946
max 1352159
Trung bình: 109983.5
68530
max 1352159
Trung bình: 109983.5
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
8 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 2.8 + 1 ядро 2.2 + 6 ядер по 1.8 GHz
4 ядра по 2.3 + 4 ядра по 1.65
Tần số tối đa của bộ xử lý
2.8 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
2 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 768G
MediaTek Helio P22 MT6762
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Qualcomm Adreno 620
PowerVR GE8320
bộ nhớ tích lũy
256
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 22.9 nm
12 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
750 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
650 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
409 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
270 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
6.4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 2400 px
720 x 1520
sử dụng bề mặt
84 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
83 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
độ sáng tối đa
600 cd/m²
max 1600
Trung bình: 572 cd/m²
cd/m²
max 1600
Trung bình: 572 cd/m²
Độ sáng màn hình
Cường độ ánh sáng phát ra từ màn hình của thiết bị được gọi là độ sáng.
750 cd/m²
max 2000
Trung bình: 758.7 cd/m²
cd/m²
max 2000
Trung bình: 758.7 cd/m²
Tốc độ làm tươi màn hình
Tốc độ làm mới của màn hình ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Điểm càng cao, màn hình càng ít nhấp nháy và thể hiện các chuyển động càng tốt. Hiển thị tất cả
90 Hz
max 240
Trung bình: 77.4 Hz
Hz
max 240
Trung bình: 77.4 Hz
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
AMOLED
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
20:09
19:09
DCI-P3
Hỗ trợ DCI-P3 có nghĩa là màn hình có thể tái tạo dải màu rộng hơn không gian màu sRGB tiêu chuẩn.
Chứa
Không có dữ liệu
Cảm ưng đa điểm
Khả năng màn hình cảm ứng phản ứng với việc chạm đồng thời nhiều điểm cùng một lúc.
Chứa
Chứa
điện dung
Một loại màn hình cảm ứng phản hồi khi chạm ngón tay hoặc các vật dẫn điện khác.
Chứa
Chứa
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
32 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
1.7 f
Trung bình: 2 f
2.2 f
Trung bình: 2 f
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Octa-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
64 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Máy ảnh kép
Chứa
Không có dữ liệu
Điều chỉnh lấy nét thủ công
Cho phép người dùng xác định điểm lấy nét trên đối tượng một cách độc lập khi chụp ảnh hoặc quay video.
Chứa
Không có dữ liệu
Đặt giá trị ISO
Chứa
Không có dữ liệu
Chế độ cảnh
Cho phép bạn chọn các cài đặt đặt trước được tối ưu hóa cho nhiều loại cảnh và điều kiện chụp khác nhau.
Chứa
Chứa
Chế độ chụp
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
2160 x 30
1080 x 30
Hỗ trợ video chuyển động chậm
Chứa
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2.4
max 5
Trung bình: 2.1
2.2
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Máy ảnh kép
Chứa
Không có dữ liệu
phóng
Digital
Digital
ổn định
Công nghệ giảm rung máy để có ảnh và video rõ ràng và ổn định hơn.
Digital
Optical
hẹn giờ chụp
Cho phép bạn đặt độ trễ trước khi máy ảnh kích hoạt.
Chứa
Chứa
Night Mode
Chế độ chụp được thiết kế để cải thiện chất lượng ảnh và video được chụp trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc vào ban đêm. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
máy ảnh ba
Chứa
Không có dữ liệu
Tự động lấy nét theo pha (PDAF)
Công nghệ lấy nét tự động sử dụng so sánh pha để lấy nét nhanh và chính xác vào chủ thể. Công nghệ này phân tích pha ánh sáng đi qua ống kính của điện thoại thông minh để xác định xem một đối tượng có được lấy nét hay không. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
AAC
Một codec âm thanh được sử dụng để nén các tệp âm thanh với chất lượng âm thanh cao đồng thời sử dụng băng thông hiệu quả hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Ắc quy
Sạc điện nhanh
Hầu hết các điện thoại thông minh hiện đại đều hỗ trợ sạc nhanh với công suất từ 10 đến 40 watt.
65 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
W
max 240
Trung bình: 26.1 W
sạc ngược
Khả năng sử dụng thiết bị làm nguồn điện để sạc cho các thiết bị khác.
Chứa
Không có dữ liệu
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4300 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3260 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
Công nghệ sạc nhanh
Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
172 g
Trung bình: 158.9 g
150 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
7.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.7 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
73.4 mm
Trung bình: 71 mm
75.2 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
159.1 mm
Trung bình: 143.5 mm
155.2 mm
Trung bình: 143.5 mm
không khung
Chứa
Chứa
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
11
max 13
Trung bình: 6.3
8.1
max 13
Trung bình: 6.3
ngày phát hành
05/01/2021
04/01/2018
Thương hiệu
Oppo
Vivo
Giao diện và thông tin liên lạc
5G
Chứa
Không có dữ liệu
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
5.1
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 2160
30
max 120
Trung bình: 36.9
max 120
Trung bình: 36.9
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
802.11 a/b/g/ac
802.11 a/b/g/n
A-GPS
A-GPS sử dụng kết hợp tín hiệu GPS và dữ liệu từ mạng di động để xác định vị trí hiện tại của điện thoại thông minh của bạn nhanh hơn và chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Glonass
Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu do Nga phát triển.
Chứa
Không có dữ liệu
Beidou
Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu do Trung Quốc phát triển.
Chứa
Không có dữ liệu
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
USB OTG
Tính năng này cho phép điện thoại thông minh hoạt động như một máy chủ và kết nối trực tiếp các thiết bị USB khác như ổ đĩa flash, bàn phím, chuột và các thiết bị ngoại vi khác với điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
sạc USB
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Galileo
Hệ thống định vị vệ tinh do Liên minh Châu Âu phát triển.
Chứa
Không có dữ liệu
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến ánh sáng
Được sử dụng để phát hiện cường độ ánh sáng xung quanh điện thoại thông minh và điều chỉnh độ sáng màn hình theo mức đó. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
nút trò chơi
KHÔNG
KHÔNG
trọng lực cảm biến
Đo lường và ghi lại các thay đổi về hướng và chuyển động góc của điện thoại thông minh trong không gian. Nó sử dụng các nguyên tắc của con quay hồi chuyển để xác định góc quay và độ nghiêng của thiết bị. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
thẻ địa lý
Cho phép bạn thêm thông tin vị trí (tọa độ địa lý) vào ảnh và video được chụp trên điện thoại thông minh.
Chứa
Chứa
3G
B1 (2100), B4 (1700/2100 AWS A-F), B5 (850), B8 (900)
B1 (2100), B5 (850), B8 (900), B34 (TD 2000), B39 (TD 1900+)
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Display
Màn hình Wi-Fi trong điện thoại thông minh đề cập đến công nghệ cho phép truyền hình ảnh và âm thanh từ thiết bị di động đến màn hình lớn, chẳng hạn như TV hoặc màn hình, thông qua kết nối không dây Wi-Fi. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi MiMO
MIMO cho phép bạn tăng băng thông và cải thiện chất lượng tín hiệu bằng cách đồng thời truyền và nhận nhiều luồng dữ liệu giữa các thiết bị. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
LDAC
LDAC cho phép bạn truyền âm thanh ở tốc độ bit và chất lượng cao hơn so với codec âm thanh Bluetooth tiêu chuẩn.
Chứa
Không có dữ liệu
SBC
Một codec âm thanh được sử dụng để nén các tệp âm thanh và truyền âm thanh qua các kết nối không dây như Bluetooth.
Chứa
Không có dữ liệu
VoLTE
Chứa
Chứa

FAQ

Oppo K9 5G và Vivo Y83 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo K9 5G đã ghi được 456946 điểm. Vivo Y83 đạt 68530 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo K9 5G 64 MP, so với 13 MP cho Vivo Y83.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo K9 5G hoặc Vivo Y83?

Dung lượng pin của Oppo K9 5G là 4300 mAh, so với 3260 của Vivo Y83.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo K9 5G hay Vivo Y83?

Oppo K9 5G có Qualcomm Snapdragon 768G trên tàu, người kia có MediaTek Helio P22 MT6762.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Oppo K9 5G là 6.4 inch, so với 6.2 inch của Vivo Y83.

Chúng nặng bao nhiêu?

Oppo K9 5G nặng 172 gam so với 150 gam của Vivo Y83.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Oppo K9 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y83 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Oppo K9 5G 11 có phiên bản Android, Vivo Y83 8.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Oppo K9 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Y83 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Oppo K9 5G so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y83.