So sánh Oppo K9 5G vs Vivo Y83
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo K9 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y83 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo K9 5G 64 MP, so với 13 MP cho Vivo Y83. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo K9 5G f/1.7. Tại Vivo Y83 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 8 MP cho Vivo Y83. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo K9 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 768G. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 620 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Oppo K9 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Y83 được trang bị MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y83 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo K9 5G đã ghi được 456946 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y83 đã ghi được 68530 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo K9 5G đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 409màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo K9 5G là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 600 cd/m².
Vivo Y83 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 270 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo K9 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y83 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo K9 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y83.
Oppo K9 5G nặng 172 gam so với 150 gam của Vivo Y83. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 7.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo K9 5G có phiên bản USB 2 và Vivo Y83 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Oppo K9 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo Y83 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo K9 5G tốt hơn Vivo Y83?
- AnTuTu 456946 против 68530 , thêm về 567%
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 13 MP, thêm về 392%
- Phiên bản android 11 против 8.1 , thêm về 36%
- Dung lượng pin 4300 mAh против 3260 mAh, thêm về 32%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 409 ppi против 270 ppi, thêm về 51%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 6.2 ", thêm về 3%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
So sánh Oppo K9 5G và Vivo Y83: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo K9 5G và Vivo Y83 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo K9 5G đã ghi được 456946 điểm. Vivo Y83 đạt 68530 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo K9 5G 64 MP, so với 13 MP cho Vivo Y83.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo K9 5G hoặc Vivo Y83?
Dung lượng pin của Oppo K9 5G là 4300 mAh, so với 3260 của Vivo Y83.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo K9 5G hay Vivo Y83?
Oppo K9 5G có Qualcomm Snapdragon 768G trên tàu, người kia có MediaTek Helio P22 MT6762.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo K9 5G là 6.4 inch, so với 6.2 inch của Vivo Y83.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo K9 5G nặng 172 gam so với 150 gam của Vivo Y83.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo K9 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y83 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo K9 5G 11 có phiên bản Android, Vivo Y83 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo K9 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Y83 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo K9 5G so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y83.