Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo K7x đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y28 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo K7x 48 MP, so với 8 MP cho Vivo Y28. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo K7x f/1.7. Tại Vivo Y28 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 5 MP cho Vivo Y28. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo K7x đã cài đặt chip MediaTek Dimensity 720. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. ARM Mali-G57 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Oppo K7x đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Y28 được trang bị MediaTek MT6582. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-400MP2 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y28 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo K7x đã ghi được 275480 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y28 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo K7x đã cài đặt ma trận màn hình LTPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 405màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo K7x là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 600 cd/m².
Vivo Y28 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 216 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo K7x ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y28 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo K7x hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y28.
Oppo K7x nặng 194 gam so với 156 gam của Vivo Y28. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.1 mm, so với 9.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo K7x có phiên bản USB 2 và Vivo Y28 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.2. Oppo K7x có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo Y28 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo K7x tốt hơn Vivo Y28?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 8 MP, thêm về 500%
- Phiên bản android 10 против 4.2 , thêm về 138%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 2100 mAh, thêm về 138%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 405 ppi против 216 ppi, thêm về 88%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 4.7 ", thêm về 38%
- ĐẬP 6 GB против 1 GB, thêm về 500%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 8 , thêm về 1500%
So sánh Oppo K7x và Vivo Y28: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo K7x và Vivo Y28 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo K7x đã ghi được 275480 điểm. Vivo Y28 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo K7x 48 MP, so với 8 MP cho Vivo Y28.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo K7x hoặc Vivo Y28?
Dung lượng pin của Oppo K7x là 5000 mAh, so với 2100 của Vivo Y28.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LTPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo K7x hay Vivo Y28?
Oppo K7x có MediaTek Dimensity 720 trên tàu, người kia có MediaTek MT6582.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo K7x là 6.5 inch, so với 4.7 inch của Vivo Y28.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo K7x nặng 194 gam so với 156 gam của Vivo Y28.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo K7x đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y28 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo K7x 10 có phiên bản Android, Vivo Y28 4.2 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo K7x hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Y28 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo K7x so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y28.