![Vivo Y12](/upload/resize_cache/iblock/f20/340_345_0/PHONE_123947.jpeg)
![Oppo F3](/upload/resize_cache/iblock/cea/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y12 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo F3 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y12 13 MP, so với 13 MP cho Oppo F3. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y12 f/2.2. Tại Oppo F3 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 16 MP cho Oppo F3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y12 đã cài đặt chip MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Vivo Y12 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Oppo F3 được trang bị MediaTek MT6750T. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Oppo F3 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y12 đã ghi được 92688 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo F3 đã ghi được 57923 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y12 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 267màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y12 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo F3 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y12 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo F3 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y12 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo F3.
Vivo Y12 nặng 190 gam so với 153 gam của Oppo F3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y12 có phiên bản USB 2 và Oppo F3 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Vivo Y12 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Oppo F3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo Y12 tốt hơn Oppo F3?
- AnTuTu 92688 против 57923 , thêm về 60%
- Phiên bản android 9 против 6 , thêm về 50%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 3200 mAh, thêm về 56%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 5.5 ", thêm về 16%
So sánh Vivo Y12 và Oppo F3: khoảng thời gian cơ bản
![Vivo Y12](/upload/resize_cache/iblock/f20/340_345_0/PHONE_123947.jpeg)
![Oppo F3](/upload/resize_cache/iblock/cea/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y12 và Oppo F3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y12 đã ghi được 92688 điểm. Oppo F3 đạt 57923 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y12 13 MP, so với 13 MP cho Oppo F3.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y12 hoặc Oppo F3?
Dung lượng pin của Vivo Y12 là 5000 mAh, so với 3200 của Oppo F3.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y12 hay Oppo F3?
Vivo Y12 có MediaTek Helio P22 MT6762 trên tàu, người kia có MediaTek MT6750T.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y12 là 6.4 inch, so với 5.5 inch của Oppo F3.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y12 nặng 190 gam so với 153 gam của Oppo F3.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y12 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo F3 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y12 9 có phiên bản Android, Oppo F3 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y12 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo F3 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y12 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo F3.