Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo F1s đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo R9s đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo F1s 13 MP, so với 16 MP cho Oppo R9s. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo F1s f/2.2. Tại Oppo R9s khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 16 MP cho Oppo R9s. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo F1s đã cài đặt chip MediaTek MT6750. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. ARM Mali-T860 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 350 MHz. Oppo F1s đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Oppo R9s được trang bị Qualcomm Snapdragon 625. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Oppo R9s DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo F1s đã ghi được 41164 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo R9s đã ghi được 62248 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo F1s đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 268màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo F1s là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo R9s có ma trận AMOLED với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 400 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo F1s ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo R9s đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo F1s hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo R9s.
Oppo F1s nặng 160 gam so với 145 gam của Oppo R9s. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.4 mm, so với 6.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo F1s có phiên bản USB 2 và Oppo R9s có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Oppo F1s có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Oppo R9s hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo R9s tốt hơn Oppo F1s?
- Dung lượng pin 3075 mAh против 3010 mAh, thêm về 2%
So sánh Oppo F1s và Oppo R9s: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo F1s và Oppo R9s hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo F1s đã ghi được 41164 điểm. Oppo R9s đạt 62248 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo F1s 13 MP, so với 16 MP cho Oppo R9s.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo F1s hoặc Oppo R9s?
Dung lượng pin của Oppo F1s là 3075 mAh, so với 3010 của Oppo R9s.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo F1s hay Oppo R9s?
Oppo F1s có MediaTek MT6750 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 625.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo F1s là 5.5 inch, so với 5.5 inch của Oppo R9s.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo F1s nặng 160 gam so với 145 gam của Oppo R9s.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo F1s đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo R9s trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo F1s 5.1 có phiên bản Android, Oppo R9s 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo F1s hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo R9s lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo F1s so với IPKhông có dữ liệu của Oppo R9s.