Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A52 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo F19 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A52 48 MP, so với 48 MP cho Oppo F19. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A52 f/1.8. Tại Oppo F19 khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 16 MP cho Oppo F19. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A52 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Oppo A52 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Oppo F19 được trang bị Qualcomm Snapdragon 662. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 610 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 950 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Oppo F19 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A52 đã ghi được 167238 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo F19 đã ghi được 187312 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A52 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 405màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A52 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 472 cd/m².
Oppo F19 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 408 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 504 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A52 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo F19 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A52 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo F19.
Oppo A52 nặng 192 gam so với 175 gam của Oppo F19. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A52 có phiên bản USB 2 và Oppo F19 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 11. Oppo A52 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Oppo F19 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Oppo A52 tốt hơn Oppo F19?
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6.4 ", thêm về 2%
- ĐẬP 8 GB против 6 GB, thêm về 33%
So sánh Oppo A52 và Oppo F19: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A52 và Oppo F19 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A52 đã ghi được 167238 điểm. Oppo F19 đạt 187312 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A52 48 MP, so với 48 MP cho Oppo F19.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A52 hoặc Oppo F19?
Dung lượng pin của Oppo A52 là 5000 mAh, so với 5000 của Oppo F19.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A52 hay Oppo F19?
Oppo A52 có Qualcomm Snapdragon 665 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 662.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A52 là 6.5 inch, so với 6.4 inch của Oppo F19.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A52 nặng 192 gam so với 175 gam của Oppo F19.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A52 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo F19 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A52 10 có phiên bản Android, Oppo F19 11 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A52 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Oppo F19 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A52 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo F19.