So sánh Huawei P40 Lite E vs Oppo F19 Pro
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei P40 Lite E đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo F19 Pro đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P40 Lite E 48 MP, so với 48 MP cho Oppo F19 Pro. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei P40 Lite E f/1.8. Tại Oppo F19 Pro khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 16 MP cho Oppo F19 Pro. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei P40 Lite E đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 710F. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. ARM Mali-G51 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Huawei P40 Lite E đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Oppo F19 Pro được trang bị MediaTek Helio P95. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân IMG 9XM-HP8 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 950 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Oppo F19 Pro DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P40 Lite E đã ghi được 184771 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo F19 Pro đã ghi được 208955 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei P40 Lite E đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 269màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei P40 Lite E là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo F19 Pro có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 408 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 802 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei P40 Lite E ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo F19 Pro đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei P40 Lite E hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo F19 Pro.
Huawei P40 Lite E nặng 176 gam so với 172 gam của Oppo F19 Pro. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.1 mm, so với 7.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei P40 Lite E có phiên bản USB 2 và Oppo F19 Pro có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 11. Huawei P40 Lite E có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Oppo F19 Pro hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei P40 Lite E tốt hơn Oppo F19 Pro?
So sánh Huawei P40 Lite E và Oppo F19 Pro: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei P40 Lite E và Oppo F19 Pro hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P40 Lite E đã ghi được 184771 điểm. Oppo F19 Pro đạt 208955 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P40 Lite E 48 MP, so với 48 MP cho Oppo F19 Pro.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei P40 Lite E hoặc Oppo F19 Pro?
Dung lượng pin của Huawei P40 Lite E là 4000 mAh, so với 4310 của Oppo F19 Pro.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei P40 Lite E hay Oppo F19 Pro?
Huawei P40 Lite E có HiSilicon Kirin 710F trên tàu, người kia có MediaTek Helio P95.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei P40 Lite E là 6.4 inch, so với 6.4 inch của Oppo F19 Pro.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei P40 Lite E nặng 176 gam so với 172 gam của Oppo F19 Pro.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei P40 Lite E đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo F19 Pro trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei P40 Lite E 9 có phiên bản Android, Oppo F19 Pro 11 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei P40 Lite E hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Oppo F19 Pro lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei P40 Lite E so với IPKhông có dữ liệu của Oppo F19 Pro.