Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo F11 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo F11 48 MP, so với 18 MP cho Oppo A9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo F11 f/1.8. Tại Oppo A9 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 16 MP cho Oppo A9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo F11 đã cài đặt chip MediaTek Helio P70. Tần số bộ xử lý đạt 2.1 GHz. ARM Mali-G72 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 900 MHz. Oppo F11 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Oppo A9 được trang bị MediaTek Helio P70. Tần số bộ xử lý là 2.1 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A9 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo F11 đã ghi được 135832 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A9 đã ghi được 175916 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo F11 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 394màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo F11 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 488 cd/m².
Oppo A9 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 396 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 488 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo F11 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo F11 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A9.
Oppo F11 nặng 188 gam so với 190 gam của Oppo A9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo F11 có phiên bản USB 2 và Oppo A9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Oppo F11 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Oppo A9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Oppo A9 tốt hơn Oppo F11?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 18 MP, thêm về 167%
- Cân nặng 188 g против 190 g, ít hơn bởi -1%
- Sạc điện nhanh 20 W против 10 W, thêm về 100%
- Chiều rộng 76.1 mm против 76.2 mm, ít hơn bởi 0%
So sánh Oppo F11 và Oppo A9: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo F11 và Oppo A9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo F11 đã ghi được 135832 điểm. Oppo A9 đạt 175916 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo F11 48 MP, so với 18 MP cho Oppo A9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo F11 hoặc Oppo A9?
Dung lượng pin của Oppo F11 là 4020 mAh, so với 4020 của Oppo A9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo F11 hay Oppo A9?
Oppo F11 có MediaTek Helio P70 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P70.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo F11 là 6.5 inch, so với 6.5 inch của Oppo A9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo F11 nặng 188 gam so với 190 gam của Oppo A9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo F11 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo F11 9 có phiên bản Android, Oppo A9 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo F11 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Oppo A9 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo F11 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A9.