Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo AX5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y12 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo AX5 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y12. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo AX5 f/Không có dữ liệu. Tại Vivo Y12 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Vivo Y12. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo AX5 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Oppo AX5 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.
Vivo Y12 được trang bị MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y12 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo AX5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y12 đã ghi được 92688 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo AX5 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 272màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo AX5 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo Y12 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 267 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo AX5 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y12 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo AX5 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y12.
Oppo AX5 nặng 168 gam so với 190 gam của Vivo Y12. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.2 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo AX5 có phiên bản USB 2 và Vivo Y12 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Oppo AX5 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Vivo Y12 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo Y12 tốt hơn Oppo AX5?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 272 ppi против 267 ppi, thêm về 2%
- bộ nhớ tích lũy 64 против 32 , thêm về 100%
- Cân nặng 168 g против 190 g, ít hơn bởi -12%
- độ dày 8.2 mm против 8.9 mm, ít hơn bởi -8%
So sánh Oppo AX5 và Vivo Y12: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo AX5 và Vivo Y12 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo AX5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y12 đạt 92688 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo AX5 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y12.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo AX5 hoặc Vivo Y12?
Dung lượng pin của Oppo AX5 là 4230 mAh, so với 5000 của Vivo Y12.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo AX5 hay Vivo Y12?
Oppo AX5 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek Helio P22 MT6762.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo AX5 là 6.2 inch, so với 6.4 inch của Vivo Y12.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo AX5 nặng 168 gam so với 190 gam của Vivo Y12.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo AX5 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y12 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo AX5 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Vivo Y12 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo AX5 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Y12 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo AX5 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y12.